Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh xe Peugeot 2008 đầy đủ các phiên bản.
Peugeot 2008 là mẫu xe gầm cao cỡ nhỏ hướng đến nhóm khách hàng trẻ, cá tính, xe có kích thước như một mẫu xe gầm cao cỡ B nhưng giá thành tương đương với các mẫu CUV. Đối thủ cạnh tranh có thể kể đến: Mazda CX-30, KIA Seltos, Honda HR-V, Toyota Corolla Cross, Hyundai Creta,…
Peugeot 2008 ra mắt lần đầu tiên vào năm 2013 nhằm thay thế cho Peugeot 207 SW. Hiện xe đang ở vòng đời thứ 2 được giới thiệu đến công chúng vào tháng 06/2019 với sự thay đổi hoàn toàn so với thế hệ cũ.
Tháng 12/2020, Peugeot 2008 chính thức được giới thiệu tại thị trường Việt Nam với 2 phiên bản cùng 6 màu ngoại thất là: Đỏ Sensation, Xanh Magnetic, Trắng Pearl, Xám Platinum, Đen Nera và màu mới Cam Fusion. Xe được lắp ráp tại nhà máy của THACO ở KCN Chu Lai.
Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh tạm tính xe Peugeot 2008 cập nhật tháng 11/2024
Phiên bản | Giá niêm yết (triệu VND) |
Giá lăn bánh tạm tính giảm 50% LPTB (triệu VND) |
Ưu đãi | |||
Hà Nội | TP. HCM | Tỉnh/TP khác | ||||
Peugeot 2008 Active | 719 | 784 | 777 | 758 | Giảm 50% lệ phí trước bạ theo Nghị định 109/2024/NĐ-CP |
|
Peugeot 2008 GT Line | 769 | 837 | 829 | 810 |
*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý, giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Thông số kỹ thuật xe Peugeot 2008
Thông số kỹ thuật/Phiên bản | Peugeot 2008 Active | Peugeot 2008 GT Line |
Kích thước – Trọng lượng | ||
Số chỗ ngồi | 5 | 5 |
Kích thước D x R x C (mm) | 4300 x 1770 x 1550 | 4300 x 1770 x 1550 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.605 | 2.605 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 175 | 175 |
Thể tích khoang hành lý (L) | 434 | 434 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 44 | 44 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.225 | 1.225 |
Khối lượng toàn tải (kg) | 1.730 | 1.730 |
Lốp, la-zăng | 215/60 R17 | 215/60 R17 |
Động cơ – Hộp số | ||
Kiểu động cơ | Turbo Puretech 1.2 | Turbo Puretech 1.2 |
Dung tích xy-lanh (cc) | 1.199 | 1.199 |
Công suất (hp/rpm) | 133/4000 – 6000 | 133/4000 – 6000 |
Mô-men xoắn (Nm/rpm) | 230/1750 – 3500 | 230/1750 – 3500 |
Hộp số | 6AT | 6AT |
Hệ dẫn động | FWD | FWD |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (L/100km) | 5.9 | 5.9 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km) | 4.7 | 4.7 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) | 8 | 8 |
Hệ thống treo/phanh | ||
Treo trước | MacPherson | MacPherson |
Treo sau | Bán độc lập | Bán độc lập |
Phanh trước | Đĩa | Đĩa |
Phanh sau | Đĩa | Đĩa |
Hỗ trợ vận hành | ||
Trợ lực vô-lăng | Điện | Điện |
Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop) | – | – |
Kiểm soát gia tốc | – | – |
Phanh tay điện tử | Có | Có |
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) | – | – |
Ngoại thất | ||
Đèn chiếu xa | LED | LED |
Đèn chiếu gần | LED | LED |
Đèn ban ngày | LED | LED |
Đèn pha tự động bật/tắt | – | Có |
Đèn hậu | LED | LED |
Đèn phanh trên cao | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Gập điện, chỉnh điện | Gập điện, chỉnh điện |
Sấy gương chiếu hậu | Có | Có |
Ăng ten vây cá | – | – |
Gạt mưa tự động | – | Có |
Cốp đóng cửa điện | – | – |
Mở cốp rảnh tay | – | – |
Nội thất | ||
Chất liệu bọc ghế | Da | Da |
Điều chỉnh ghế lái | 6 hướng | 6 hướng |
Điều chỉnh ghế phụ | – | – |
Bảng đồng hồ tài xế | Kết hợp analog và màn hình | Digital 10-inch |
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | Có | Có |
Chất liệu bọc vô-lăng | Da | Da |
Chìa khoá thông minh | Có | Có |
Khởi động nút bấm | Có | Có |
Điều hoà | Có | Tự động 1 vùng |
Cửa gió hàng ghế sau | – | – |
Cửa kính một chạm | Có, tất cả các ghế | Có, tất cả các ghế |
Hàng ghế thứ hai | Gập 60:40 | Gập 60:40 |
Cửa sổ trời | – | – |
Tựa tay hàng ghế trước | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế sau | – | – |
Màn hình giải trí | Cảm ứng 7-inch | Cảm ứng 7-inch |
Kết nối Apple CarPlay và Android Auto | Có | Có |
Đàm thoại rảnh tay | Có | Có |
Hệ thống loa | 4 | 6 |
Kết nối AUX, USB, Bluetooth, Radio AM/FM | Có | Có |
Sạc không dây | – | – |
Trang bị an toàn | ||
Số túi khí | 4 | 6 |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có |
Hỗ trợ đổ đèo | – | – |
Camera lùi | Có | Có |
Camera 360 độ | – | – |
Cảnh báo điểm mù | – | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | – | – |
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | – | – |
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) | – | – |
Cảnh báo chệch làn đường | – | Có |
Hỗ trợ giữ làn | – | Có |
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm | – | Có |
Cảnh báo tài xế buồn ngủ | – | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | Có | Có |
Thông tin chi tiết xe Peugeot 2008
Ngoại thất
Peugeot 2008 sở hữu thiết kế trẻ trung cùng các đường nét góc cạnh. Kích thước tổng thể của xe dài x rộng x cao lần lượt là 4.298 x 1.700 x 1.540 (mm), chiều dài cơ sở 2.600 mm.
Đầu xe Peugeot 2008 gây ấn tượng với dải đèn LED định vị ban ngày kéo dài tạo ra những nếp gấp góc cạnh. Hệ thống chiếu sáng còn có đèn pha LED Projector đi cùng 3 dải LED mang kiểu móng vuốt sư tử. Mặt ca lăng khá bắt mắt với những đường mắt xích mạ crom dạng vân kim cương 3D, kết hợp với logo sư tử ở giữa.
Dọc thân xe là bộ mâm 5 chấu kép 2 màu 18 inch. Đây là thông số lớn hơn so với các mẫu xe khác trong phân khúc SUV cỡ B tại Việt Nam.
Đuôi xe Peugeot 2008 có cụm đèn hậu LED 3 nanh vuốt sư tử, ống xả đặt lệch 2 bên. Xe còn được trang bị gương chiếu hậu và trần xe sơn đen nhằm tăng tính thể thao.
Nội thất
Peugeot 2008 sở hữu khoang cabin có thiết kế i-Cockpit. Khu vực táp lô sử dụng chất liệu nhựa mềm đi cùng những đường chỉ khâu màu vàng nổi bật. Màn hình trung tâm kích thước 10 inch. Vô lăng D-Cut 2 đầu và được bọc da. Phía sau tay lái là cụm đồng hồ kỹ thuật số hiển thị đa sắc thể hiện các thông số vận hành, an toàn của xe.
Không gian trong xe khá thoải mái. Song đáng tiếc, ghế ngồi trên Peugeot 2008 không được trang bị tựa tỳ tay và cửa gió điều hòa sau.
Ngoài ra, Peugeot 2008 còn có ghế ngồi bọc da, chỉnh điện 8 hướng, ghế phụ chỉnh cơ, màn hình 10 inch xoay ngang đặt nổi, kết nối điện thoại thông minh qua Apple CarPlay, Android Auto,…
Động cơ
Peugeot 2008 trang bị máy xăng PureTech 3 xi lanh 1.2L tăng áp, giúp sinh công suất 133 mã lực, mô-men xoắn 230 Nm kết hợp cùng hộp số tự động 6 cấp. Mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình 5,9L/100km khi chạy trên đường hỗn hợp. Xe có chế độ lái chung là Bình thường, Eco (tiết kiệm) và Sport (thể thao).
Ở thế hệ mới, Peugeot 2008 sử dụng nền tảng khung gầm CMP, giúp giảm tiếng ồn, giảm rung động và gia tăng sự ổn định, từ đó tăng cảm giác lái phấn khích cho người cầm vô-lăng.
An toàn
Peugeot 2008 bản Active được trang bị an toàn với 4 túi khí và các tính năng khác như: ABS, EBD, ESP, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, cảm biến đỗ xe phía sau, camera 180 độ, phanh tay điện tử, cảnh báo áp suất lốp.
Bản GT Line cao cấp hơn có thêm điều khiển hành trình, hỗ trợ giữ phanh, nhận diện biển báo tốc độ, hỗ trợ giữ làn đường, cảnh báo điểm mù, cảnh báo mất tập trung.
Đánh giá xe Peugeot 2008
Ưu điểm:
+ Ngoại thất đẹp, bắt mắt
+ Nội thất rộng rãi, tiện nghi hiện đại
+ Trang bị an toàn đầy đủ, tiên tiến.
Nhược điểm:
– Giá bán cao so với các đối thủ
– Hệ thống treo mềm mại khi đi phố nhưng chòng chành khi đi đường xấu.