Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh mới nhất xe MG ZS đầy đủ các phiên bản.
MG ZS là mẫu xe gầm cao giá rẻ với đa dạng trang bị và không gian nội thất rộng rãi được nhiều khách hàng quan tâm hơn người anh em cùng thương hiệu là MG HS.
Ngày 08/01/2021, phiên bản nâng cấp của MG ZS được giới thiệu tại Việt Nam. Ở lần nâng cấp này, xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan thay vì Trung Quốc như trước.
Ngày 1/3/2021, nhà phân phối Tan Chong tiếp tục giới thiệu phiên bản hoàn toàn mới MG ZS Smart Up STD+ với thiết kế nổi bật, khoang nội thất rộng rãi cùng công nghệ tiên tiến, vận hành tối ưu, an toàn và giá thành hợp lý.
Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh mới nhất xe MG ZS cập nhật tháng 11/2024
Mẫu xe | Giá niêm yết (triệu VND) |
Giá lăn bánh tạm tính (triệu VND) |
Ưu đãi | ||
Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh/TP khác | |||
MG ZS STD+ | 538 | 624 | 614 | 595 | Tặng lệ phí trước bạ, giá trị tương đương 53 triệu đồng. Áp dụng cho xe VIN 2023, 2024. |
MG ZS COM+ | 588 | 680 | 669 | 650 | Tặng lệ phí trước bạ, giá trị tương đương 58 triệu đồng. Áp dụng cho xe VIN 2023, 2024. |
MG ZS LUX+ | 638 | 736 | 724 | 705 | Tặng lệ phí trước bạ, giá trị tương đương 63 triệu đồng. Áp dụng cho xe VIN 2023, 2024. |
*Lưu ý: Giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý, giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Thông số kỹ thuật MG ZS 2024
Thông số kỹ thuật/Phiên bản | MG ZS STD+ | MG ZS COM+ | MG ZS LUX+ |
Kích thước – Trọng lượng | |||
Số chỗ ngồi | 5 | 5 | 5 |
Kích thước D x R x C (mm) | 4,323x 1,809x 1,653 | 4,323x 1,809x 1,653 | 4,323x 1,809x 1,653 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.585 | 2.585 | 2.585 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 170 | 170 | 170 |
Thể tích khoang hành lý (L) | 359 | 359 | 359 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 48 | 48 | 48 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1290 | 1290 | 1290 |
Lốp, la-zăng | 215/60R16 | 215/60R16 | 215/55R17 |
Động cơ – Hộp số | |||
Kiểu động cơ | DOHC 4-cylinder, NSE 1.5L | DOHC 4-cylinder, NSE 1.5L | DOHC 4-cylinder, NSE 1.5L |
Dung tích xy-lanh (cc) | 1.498 | 1.498 | 1.498 |
Công suất (hp/rpm) | 112/6,000 (84kW) | 112/6,000 (84kW) | 112/6,000 (84kW) |
Mô-men xoắn (Nm/rpm) | 150/4,500 | 150/4,500 | 150/4,500 |
Hộp số | CVT có chế độ lái thể thao (giả lập 8 cấp) | CVT có chế độ lái thể thao (giả lập 8 cấp) | CVT có chế độ lái thể thao (giả lập 8 cấp) |
Hệ dẫn động | Cầu trước 2WD | Cầu trước 2WD | Cầu trước 2WD |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng | Xăng |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (L/100km) | 6,3 | 6,59 | 6,53 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km) | 8,2 | 7,61 | 7,75 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) | 5,3 | 6,4 | 5,82 |
Hệ thống treo/phanh | |||
Treo trước | MacPherson | MacPherson | MacPherson |
Treo sau | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn |
Phanh trước | Phanh đĩa | Phanh đĩa | Phanh đĩa |
Phanh sau | Phanh đĩa | Phanh đĩa | Phanh đĩa |
Hỗ trợ vận hành | |||
Trợ lực vô-lăng | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
Nhiều chế độ lái | 3 chế độ (Thông thường, Đô thị, Thể thao) | 3 chế độ (Thông thường, Đô thị, Thể thao) | 3 chế độ (Thông thường, Đô thị, Thể thao) |
Hỗ trợ đánh lái khi vào cua | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử | Có | Có | Có |
Giữ phanh tự động | Có | Có | Có |
Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop) | – | – | – |
Kiểm soát gia tốc | – | – | – |
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) | – | – | – |
Ngoại thất | |||
Đèn chiếu xa | LED | LED | LED |
Đèn chiếu gần | LED | LED | LED |
Đèn ban ngày | LED | LED | LED |
Đèn pha tự động bật/tắt | – | – | Có |
Đèn pha tự động xa/gần | – | – | Có |
Đèn hậu | LED | LED | LED |
Đèn phanh trên cao | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Gương chiếu hậu chỉnh điện/gập điện & tích hợp đèn báo rẽ | Gương chiếu hậu chỉnh điện/gập điện & tích hợp đèn báo rẽ | Gương chiếu hậu chỉnh điện/gập điện & tích hợp đèn báo rẽ |
Ăng ten vây cá | Có | Có | Có |
Gạt mưa tự động | – | – | Có |
Nội thất | |||
Chất liệu bọc ghế | Ghế da | Ghế da | Ghế da |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh điện 6 hướng |
Điều chỉnh ghế phụ | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng |
Bảng đồng hồ tài xế | Màn hình màu hiển thị đa thông tin | Màn hình màu hiển thị đa thông tin | Màn hình màu hiển thị đa thông tin |
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | Có | Có | Có |
Chất liệu bọc vô-lăng | Bọc da | Bọc da | Bọc da |
Hàng ghế thứ hai | Gập 60/40 | Gập 60/40 | Gập 60/40 |
Chìa khoá thông minh | Có | Có | Có |
Khởi động nút bấm | Có | Có | Có |
Điều hoà | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh tay |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có | Có |
Cửa kính một chạm | lên/xuống một chạm ở ghế lái | lên/xuống một chạm ở ghế lái | lên/xuống một chạm ở ghế lái |
Cửa sổ trời toàn cảnh | – | – | Có |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Có | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế trước | Có | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế sau | – | – | – |
Màn hình giải trí | Màn hình cảm ứng 10.1″ | Màn hình cảm ứng 10.1″ | Màn hình cảm ứng 10.1″ |
Kết nối Apple CarPlay và Android Auto | Có | Có | Có |
Ra lệnh giọng nói | – | – | – |
Đàm thoại rảnh tay | Có | Có | Có |
Hệ thống loa | 4 | 6 | 6 |
Kết nối AUX, USB, Bluetooth, Radio AM/FM | Có | Có | Có |
Sạc không dây | – | – | – |
Trang bị an toàn | |||
Số túi khí | 2 | 4 | 6 |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | Có | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có |
Hỗ trợ đổ đèo | Có | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có | Có |
Cảnh báo điểm mù | – | – | – |
Cảm biến lùi | Có | Có | Có |
Camera 360 độ | – | – | – |
Cảnh báo chệch làn đường | – | – | – |
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | Có | Có | Có |
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) | – | – | – |
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | Có | Có | Có |
Thông tin chi tiết xe MG ZS 2024
MG ZS là mẫu xe SUV đô thị của thương hiệu Trung Quốc, ra mắt thị trường Việt Nam lần đầu tiên vào ngày 17/07/2020. Xe nằm trong phân khúc xe gầm cao hạng B, đối thủ trực tiếp của Honda HR-V, Ford EcoSport, KIA Seltos,…
Tại Việt Nam, MG ZS hiện được phân phối với 3 phiên bản cùng 4 tùy chọn màu sơn ngoại thất là Trắng, Đỏ, Đen, Bạc.
Ngoại thất
MG ZS 2024 sở hữu thiết kế ngoại thất trẻ trung và hiện đại. Kích thước dài, rộng, cao của xe lần lượt là 4.314 x 1.809 x 1.648 (mm) và chiều dài cơ sở 2.585 mm.
Đầu xe sở hữu lưới tản nhiệt mới dạng 3D đen bóng, viền phía trong dạng crom khỏe khoắn. Nâng cấp đáng chú ý nhất ở đây chính là hệ thống chiếu sáng với cụm đèn pha LED Projector Headlight tự động, thay vì Halogen trước kia. Đi cùng đó là dải đèn định vị ban ngày hình móc câu. Phía dưới là cụm đèn sương mù cải tiến mới giúp cho tổng thể MG ZS trông bắt mắt hơn.
Bên hông xe, MG ZS sở hữu bộ mâm cánh hoa 17 inch, thay cho la-zăng cũ khá đơn điệu. Phía đuôi xe là cụm đèn hậu LED dạng khói mờ. Phần cản sau mang thiết kế khí động học kết hợp với ống xả giả giúp chiếc crossover trông cân đối hơn.
Nội thất
Không gian bên trong của MG ZS bản nâng cấp mới đơn giản và thực dụng hơn. Màn hình trung tâm mang phong cách tràn viền với kích thước 10,1 inch kết nối Apple CarPlay/Android Auto và bố trí cao hơn đời cũ. Vô lăng trên xe không có nhiều thay đổi với thiết kế dạng D-Cut thể thao, cụm đồng hồ màu phía sau chính là điểm mới.
Đặc biệt, MG ZS 2024 được trang bị hệ thống điều hòa tự động với chức năng lọc bụi mịn PM2.5 với thiết kế liền mạch 1 dải thay cho dạng núm xoay. Hàng ghế sau còn sở hữu cửa gió điều hòa tạo không khí mát mẻ cho cả không gian xe.
Ghế ngồi trên xe cải tiến với ghế lái có tính năng chỉnh điện 6 hướng. Các vị trí ngồi của hàng ghế sau khá thoải mái cho người sử dụng.
Động cơ
MG ZS 2024 tiếp tục sử dụng hệ truyền động máy xăng 1.5L kết hợp hộp số tự động vô cấp CVT mới với 8 cấp giả lập đi cùng dẫn động cầu trước, giúp sinh công suất 112 mã lực và mô men xoắn 150 Nm.
Trang bị an toàn
Các trang bị an toàn trên MG ZS 2024 có thể kể đến như chống bó cứng phanh, hỗ trợ phanh khẩn cấp, phanh tay điện tử, khởi hành ngang dốc, phân phối phanh điện tử, hỗ trợ đổ đèo, kiểm soát lực kéo, 6 túi khí, camera 360,…
Đánh giá xe MG ZS 2024
Ưu điểm:
+ Giá bán cạnh tranh
+ Nội thất rộng rãi, nhiều tiện nghi hiện đại
Nhược điểm:
– Cách âm kém
– Động cơ vận hành yếu so với các đối thủ cùng phân khúc.