Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh mới nhất xe Mitsubishi Pajero Sport đầy đủ các phiên bản tại thị trường Việt Nam.
Mitsubishi Pajero Sport đang bán trên thị trường là bản nâng cấp facelift (vẫn thuộc thế hệ thứ 3) ra mắt tại Việt Nam vào tháng 6/10/2020 với nhiều thay đổi đáng kể về thiết kế, trang bị tiện nghi cho tới khả năng vận hành.
Tại Việt Nam, Mitsubishi Pajero Sport được phân phối với 2 phiên bản máy dầu và không có bản máy xăng. Xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan với 3 màu sơn ngoại thất gồm: Trắng, đen, nâu.
Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh xe Mitsubishi Pajero Sport cập nhật tháng 6/2024
Phiên bản | Giá niêm yết (tỷ VND) |
Giá lăn bánh tạm tính (tỷ VND) |
Ưu đãi | ||
Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh/TP khác | |||
Mitsubishi Pajero Sport Diesel 4×2 AT (Euro 5) | 1,130 | 1,288 | 1,265 | 1,246 | – Hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ (Trị giá 113.000.000 VNĐ) – 02 năm bảo hiểm vật chất (Trị giá ~ 30.000.000 VNĐ) – 02 năm (hoặc 40.000km) bảo dưỡng miễn phí – Gói hỗ trợ lãi suất vay (MMV Auto Finance) |
Mitsubishi Pajero Sport Diesel 4×4 AT (Euro 5) | 1,365 | 1,551 | 1,524 | 1,505 | – Hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ (Trị giá 136.500.000 VNĐ) – 02 năm bảo hiểm vật chất (Trị giá ~ 35.000.000 VNĐ) – 03 năm (hoặc 60.000km) bảo dưỡng miễn phí – Gói hỗ trợ lãi suất vay (MMV Auto Finance) |
*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý, giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Pajero Sport 2024
Thông số | Mitsubishi Pajero Sport Diesel 4×2 AT | Mitsubishi Pajero Sport Diesel 4×4 AT |
Kích thước DxRxC (mm) | 4.825 x 1.815 x 1.835 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2800 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 218 | |
Khoảng cách hai bánh xe trước (mm) | 1.520 | |
Khoảng cách hai bánh xe sau (mm) | 1.515 | |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5.600 | |
Số chỗ ngồi | 7 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.940 | 2.115 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2.710 | 2.775 |
Kích thước lốp xe trước/sau | 265/60R18 | |
Động cơ | 4N15 MIVEC 2.4L, phun nhiên liệu điện tử | |
Dung tích xy-lanh (cc) | 2.442 | |
Công suất cực đại (PS/rpm) | 181/3500 | |
Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 430/2500 | |
Tốc độ cực đại (km/h) | 180 | |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 68 | |
Hộp số | Hộp số tự động 8 cấp – chế độ thể thao | |
Hệ truyền động | Dẫn động cầu sau | Dẫn động 2 cầu Super Select 4WD II |
Khóa vi sai cầu sau | Không | Có |
Trợ lực lái | Trợ lực dầu | |
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay nhún kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng | |
Hệ thống treo sau | Lò xo liên kết 3 điểm với thanh cân bằng | |
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió | |
Số túi khí | 6 | 7 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (L/100km) | 7,5 | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km) | 9,1 | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) | 6,6 |
Tham khảo thiết kế xe Mitsubishi Pajero Sport 2024
Mitsubishi Pajero Sport (tên khác là Mitsubishi Challenger, Montero Sport, Shogun Sport) là dòng SUV cỡ trung (mid-size SUV) của nhà sản xuất ô tô Mitsubishi Motors, Nhật Bản. Ra đời lần đầu tiên năm 1996, Pajero Sport hiện đang ở thế hệ thứ 3 (QE series, 2015-nay).
Trong gia đình Mitsubishi thì Pajero Sport xếp trên dòng Outlander (crossover) và xếp dưới dòng Pajero (Full-size SUV). Đối thủ của Mitsubishi Pajero Sport là Toyota Fortuner, Hyundai Santa Fe, Ford Everest, Chevrolet Trailblazer, Nissan Terra,…
Ngoại thất
Mitsubishi Pajero Sport 2024 sở hữu ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield thế hệ thứ 2 nên có ngoại hình khác biệt rõ ràng và có nhiều nét tương đồng với bán tải Triton.
Phần đầu xe nổi bật với bộ tản nhiệt mới có 3 thanh nan ngang mạ bạc. Hệ thống chiếu sáng đầu xe gồm cụm đèn pha thiết kế tách biệt 2 tầng, tích hợp thêm đèn chiếu sáng góc cua. Phía sau là đèn hậu LED thiết kế mới.
Ngoài ra, trên logo xe còn tích hợp thêm hệ thống radar cùng loạt trang bị khác như la zăng hợp kim 18 inch 2 màu, ăng ten vây cá, cánh lướt gió thể thao,.. Cốp xe phía sau có thể đóng mở điện nhờ 2 cảm biến đá cốp ở 2 góc của cản sau.
Nội thất
Mitsubishi Pajero Sport 2024 được trang bị ghế bọc da màu đen, bản 4×4 có thêm chức năng chỉnh điện 8 hướng cho hàng ghế trước.
Một số trang bị khác có thể kể đến như đồng hồ kỹ thuật số 8 inch, màn hình giải trí 8 inch, gương chống chói tự động, điều hòa tự động 2 vùng, phanh tay điện tử tích hợp giữ phanh tự động, cảm biến gạt mưa tự động, tắt đèn chiếu sáng tự động, nút bấm khởi động, lọc không khí Nano-e, cửa sổ trời,..
Động cơ
Mitsubishi Pajero Sport 2024 trang bị động cơ DIESEL MIVEC 2.4L đi cùng hộp số tự động 8 cấp tích hợp lẫy chuyển số thể thao, cho công suất tối đa 178 mã lực và mô-men xoắn 430 Nm, dẫn động 2 cầu Super Select 4WD-II. Xe có 4 chế độ lái địa hình và trang bị thêm khóa vi sai cầu sau.
An toàn
Pajero Sport 2024 là mẫu xe duy nhất trong phân khúc SUV 7 chỗ được trang bị ứng dụng điều khiển từ xa Mitsubishi Remote Control thông qua điện thoại thông minh, có thể hoạt động trên hai hệ điều hành Android, iOS và Apple Watch.
Ngoài ra, xe còn sở hữu nhiều tính năng an toàn khác như: Hệ thống phanh ABS/EBD/BA, phanh tay điện tử, hệ thống cân bằng điện tử, hệ thống 07 túi khí (bản cao cấp nhất). Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA, hỗ trợ đổ đèo HDC, hệ thống kiểm soát lực kéo ATC, hệ thống chống tăng tốc ngoài ý muốn (Ultrasonic Misacceleration Mitigation System – UMS), hệ thống cảnh báo điểm mù, camera 360 độ, khung xe RISE.
Đánh giá xe Mitsubishi Pajero Sport 2024
Ưu điểm:
+ Thiết kế đẹp, khỏe khoắn.
+ Không gian 7 chỗ rộng rãi.
+ Động cơ dầu mạnh mẽ.
+ Trang bị, tiện nghi đầy đủ.
Nhược điểm:
– Giá bán cao so với đối thủ.
– Khoang nội thất bày trí chưa hấp dẫn.
– Khá tiêu hao nhiên liệu khi di chuyển trong thành phố.