Giá xe VinFast Fadil niêm yết và lăn bánh cập nhật tháng 6/2024

0
47
Cập nhật giá xe ô tô VinFast Fadil mới nhất đầy đủ các phiên bản.

Cập nhật giá xe ô tô VinFast Fadil mới nhất đầy đủ các phiên bản.

Công ty TNHH Kinh doanh Thương mại và Dịch vụ VinFast chính thức công bố ngừng kinh doanh ô tô chạy xăng, tập trung toàn lực vào sản xuất ô tô chạy điện. Những khách hàng đã, đang và sắp sở hữu xe VinFast Fadil vẫn được hưởng đầy đủ những chính sách được cam kết như: sửa chữa, bảo dưỡng và thay thế phụ tùng chính hãng.

Giá xe VinFast Fadil niêm yết và lăn bánh cập nhật tháng 6/2024 - 1

Từ ngày 12/1/2022, VinFast chính thức nâng thời gian bảo hành cho xe Fadil đã và sẽ bán ra thị trường lên thành 10 năm hoặc 200.000 km (tuỳ điều kiện nào đến trước).

Tham khảo giá niêm yết xe VinFast Fadil tại Việt Nam trước khi dừng sản xuất:

Mẫu xe Giá niêm yết
(VND)
Giá ưu đãi (VND)
Bảo lãnh
lãi suất vượt trội
Trả thẳng
100% giá trị xe
Ưu đãi giá
(trừ vào giá bán)
VinFast Fadil Tiêu chuẩn 425.000.000 395.000.000 352.500.000 30.000.000
VinFast Fadil Nâng cao 459.000.000 429.000.000 383.100.000
VinFast Fadil Cao cấp 499.000.000 469.000.000 419.100.000

*Với gói bảo lãnh lãi suất vượt trội, VinFast sẽ hỗ trợ lãi suất 2 năm đầu và bảo lãnh lãi suất không vượt quá 10,5% từ năm thứ 3 đến năm thứ 8.

Giá xe VinFast Fadil niêm yết và lăn bánh cập nhật tháng 6/2024 - 2

Tham khảo giá lăn bánh tạm tính xe VinFast Fadil tại Việt Nam trước khi dừng sản xuất

Mẫu xe Giá xe sau khi trừ ưu đãi (VND) Giá lăn bánh tạm tính (VND)
Hà Nội TP.HCM Tỉnh/TP khác
VinFast Fadil Tiêu chuẩn 352.500.000 417.137.000 410.087.000 391.087.000
VinFast Fadil Nâng cao 383.100.000 451.409.000 443.747.000 424.747.000
VinFast Fadil Cao cấp 419.100.000 491.729.000 483.347.000 464.347.000

*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý, giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.

Giá xe VinFast Fadil niêm yết và lăn bánh cập nhật tháng 6/2024 - 3

Thông số kỹ thuật xe VinFast Fadil

Thông số VinFast Fadil Tiêu chuẩn VinFast Fadil Cao cấp
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm) 3.676 x 1.632 x 1.495
Chiều dài cơ sở (mm) 2.385
Khoảng sáng gầm xe (mm) 150
Trọng lượng không tải (kg) 992 1005
Động cơ 1.4L, động cơ xăng, 4 xy-lanh thẳng hàng
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút) 98 @ 6.200
Momen xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) 128 @ 4.400
Hộp số CVT
Hệ dẫn động FWD
Hệ thống phanh trước/sau Đĩa/Tang trống
Hệ thống treo trước/sau MacPherson/Phụ thuộc, dầm xoắn
Trợ lực lái Trợ lực điện
Thông số lốp 185/55R15
Số túi khí 2 6

Giá xe VinFast Fadil niêm yết và lăn bánh cập nhật tháng 6/2024 - 4

Tham khảo thiết kế xe VinFast Fadil

VinFast Fadil là mẫu hatchback hạng A được phát triển dựa trên nền tảng của mẫu xe Opel Karl Rocks và Chevrolet Spark thế hệ thứ 4. Fadil được trang bị máy xăng 1.4K, hộp số CVT và nhiều trang bị an toàn.

VinFast Fadil có 8 tùy chọn màu sơn ngoại thất bao gồm: Blue (xanh dương đậm), Grey (xám), Orange (cam), Red (đỏ), Silver (bạc), White (trắng), cùng 2 màu sơn mới Aurora Blue (xanh dương nhạt) và Deep Ocean (xanh lá).

Đối thủ cạnh tranh với VinFast Fadil có thể kể đến: Kia Morning, Hyundai i10, Toyota Wigo, Honda Brio,…

Ngoại thất

VinFast Fadil có tạo hình chữ V lớn ở đầu xe. Hai bên là cụm đèn pha Halogen to bản. Cản sau thiết kế thể thao, hai bên là đèn sương mù. Thân xe trông khá cứng cáp và chắc chắn, đường gân dập nổi tăng tính thể thao. Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ và gập điện. Xe sử dụng lốp 185/55R15 với la zăng đa chấu kép.

Nội thất

Giá xe VinFast Fadil niêm yết và lăn bánh cập nhật tháng 6/2024 - 8

Khoang cabin của Fadil sử dụng chất liệu da cho tất cả hàng ghế. Tuy nhiên khu vực taplo ốp nhựa lại là một điểm trừ về thẩm mỹ. Màn hình trung tâm 7 inch, hỗ trợ kết nối Bluetooth/USB, AM/FM, kết nối Apple CarPlay và Android Auto cùng dàn âm thanh 6 loa. Ghế lái chỉnh cơ 6 hướng và ghế phụ chỉnh cơ 4 hướng.

Động cơ

Giá xe VinFast Fadil niêm yết và lăn bánh cập nhật tháng 6/2024 - 9

VinFast Fadil trang bị động cơ 1.4L 4 xi-lanh thẳng hàng với công suất 98 mã lực tại 6.200 vòng/phút và mô-men xoắn 128 Nm tại 4.400 vòng/phút. Hộp số tự động vô cấp CVT, không có số sàn. Hệ dẫn động cầu trước với hệ thống treo trước MacPherson, hệ thống treo sau kiểu dầm xoắn.

An toàn

VinFast Fadil được đánh giá cao với các trang bị an toàn như hệ thống chống bó cứng phanh ABS với EBD, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA, kiểm soát lực kéo TCS, chống lật, camera lùi,…

Giá xe VinFast Fadil niêm yết và lăn bánh cập nhật tháng 6/2024 - 10

Đánh giá xe VinFast Fadil

Ưu điểm:
   + Động cơ mạnh nhất phân khúc
   + Cảm giác lái xe đầm, chắc, hệ thống treo hoạt động tốt
   + Hộp số vô cấp CVT giúp xe vận hành mượt mà, ổn định
​​​​​​​   + Trang bị an toàn có hệ thống cân bằng điện tử.

Nhược điểm:
​​​​​​​   – Khoang cabin không đủ rộng rãi để vượt mặt đối thủ
   – Giá niêm yết cao nhất phân khúc.