Giá xe Mazda3 mới nhất tháng 8/2024

0
35
Cập nhật bảng giá niêm yết và lăn bánh xe Mazda3 đầy đủ các phiên bản sedan và hatchback.

Cập nhật bảng giá niêm yết và lăn bánh xe Mazda3 đầy đủ các phiên bản sedan và hatchback.

Mazda3 là mẫu xe hạng C có doanh số khá tốt tại thị trường Việt Nam, xe sở hữu những ưu điểm vượt trội như thiết kế hiện đại, nhiều trang bị tiện nghi và giá thành hợp lý.

Tại thị trường Việt Nam, Mazda3 được THACO lắp ráp trong nước phân phối với 2 biến thể là sedan và hatchback. Đối thủ cạnh tranh có thể kể đến: KIA K3, Hyundai Elantra, Toyota Corolla Altis, Honda Civic,…

Tháng 7/2024, Mazda3 đạt doanh số 382 xe, lọt top 5 mẫu sedan bán chạy nhất tại thị trường Việt Nam ở vị trí thứ 5.

Giá xe Mazda3 mới nhất tháng 8/2024 - 1

Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh tạm tính của Mazda3 cập nhật tháng 8/2024

Biến thể Phiên bản Giá niêm yết
(triệu VND)
Giá lăn bánh tạm tính (triệu VND) Ưu đãi
Hà Nội TP.HCM Tỉnh/TP khác
Mazda3 Sedan 1.5L Deluxe 579 670 659 640
1.5L Luxury 624 721 708 689
1.5L Premium 729 838 824 805
1.5 Signature 739 850 835 816
Mazda3 Hatchback (Sport) 1.5L Luxury 639 738 725 706
1.5L Premium 699 805 791 772

*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý, giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.

Giá xe Mazda3 mới nhất tháng 8/2024 - 2

Thông số kỹ thuật xe Mazda3 2024

Thông số kỹ thuật/Kiểu xe Mazda3 sedan Mazda hatchback
Kích thước – Trọng lượng
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) 4.660 x 1.795 x 1.440 4.660 x 1.795 x 1.435
Chiều dài cơ sở (mm) 2.725 2.725
Khoảng sáng gầm xe (mm) 145 145
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) 5.3 5.3
Khối lượng không tải (kg) 1.330 1.340
Khối lượng toàn tải (kg) 1.780 1.790
Thể tích khoang hành lý (L) 450 334
Dung tích thùng nhiên liệu (L) 51 51
Động cơ – Hộp số – Khung gầm
Loại động cơ SkyActiv-G 1.5L SkyActiv-G 1.5L
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng trực tiếp Phun xăng trực tiếp
Dung tích xy-lanh (cc) 1.496 1.496
Công suất tối đa (Hp/rpm) 110/6.000 110/6.000
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) 146/3.500 146/3.500
Hộp số Tự động 6 cấp Tự động 6 cấp
Hệ dẫn động Cầu trước Cầu trước
Treo trước/sau McPherson/thanh xoắn McPherson/thanh xoắn
Phanh trước/sau Đĩa thông gió/đĩa đặc Đĩa thông gió/đĩa đặc
Tay lái trợ lực Điện Điện
Thông số lốp xe 205/60R16 205/60R16
Trang bị an toàn
Số túi khí 7 7
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Hệ thống phân phối phanh điện tử EBD
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp ESS
Hệ thống cân bằng điện tử DSC
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA
Mã hóa chống sao chép chìa khóa
Hệ thống cảnh báo chống trộm
Camera lùi

Giá xe Mazda3 mới nhất tháng 8/2024 - 3

Thông tin chi tiết xe Mazda3 2024

Mazda3 hatchback có 4 tùy chọn màu sắc gồm: Đỏ, Xám, Xanh, Trắng.

Mazda3 sedan có 3 tùy chọn màu sắc gồm: Đỏ, Xám, Trắng.

Ngoại thất

Mazda3 2024 được gia tăng thêm 80mm chiều dài, chiều cao được hạ thấp 10mm (sedan) và 30mm (hatchback), chiều dài trục cơ sở của cả 2 biến thể đều tăng thêm 25 mm, đạt 2.725 mm. Điều này cùng với thiết kế bên ngoài mới giúp Mazda3 trở nên thể thao và cuốn hút hơn so với bản cũ.

Mẫu xe hạng C của thương hiệu Nhật Bản sở hữu cụm đèn pha và đèn hậu được thiết kế mỏng hơn, sử dụng công nghệ chiếu sáng LED hiện đại. Riêng phiên bản cao cấp Premium được trang bị thêm chức năng mở rộng góc chiếu khi vào cua và hệ thống đèn pha LED thích ứng. Ở phần thân, các biến thể xe Mazda 3 2.0L sẽ sử dụng loại la-zăng hợp kim 18 inch, trong khi đó Mazda3 1.5L sẽ có 2 lựa chọn la-zăng 16 hoặc 18 inch tùy theo từng phiên bản.

Nội thất

Mazda3 2024 sở hữu ngôn ngữ KODO mới có thiết kế hướng về phía người lái, do đó khu vực bảng điều khiển có xu hướng tràn về bên trái. Màn hình giải trí trung tâm được nâng cấp lớn hơn đã góp phần mang đến cái nhìn công nghệ hơn cho khoang lái.

Khoang cabin Mazda3 2024 có nhiều tùy chọn màu sơn nội thất Trắng và Đỏ tùy biến thể Sedan hay Hatchback, ghế ngồi sử dụng chất liệu da và có thêm tùy chọn ghế nỉ ở phiên bản Deluxe. Phiên bản cao cấp của 1.5L Premium và các phiên bản của biến thể 2.0L đều có chức năng HUD hiển thị thông tin trên kính lái.

Các trang bị hiện đại như màn hình trung tâm 8,8 inch, kết nối USB/AUX/Bluetooth, kiểm soát hành trình, điều hoà 2 vùng độc lập, khởi động nút bấm, gương chống chói tự động….

Động cơ

Giá xe Mazda3 mới nhất tháng 8/2024 - 11

Mazda3 2024 tại Việt Nam vẫn sử dụng động cơ phun xăng trực tiếp Skyactiv-G với 2 mô hình gồm động cơ 1.5L có công suất 110 mã lực, mô-men xoắn 146 Nm và động cơ 2.0L có công suất 153 mã lực, mô-men xoắn 200Nm. Cả hai động cơ này được đi kèm với hộp số tự động 6 cấp cùng hệ thống dẫn động cầu trước FWD.

An toàn

Các tính năng an toàn tiêu chuẩn trên Mazda3 2024 bao gồm: phanh ABS/EBD/BA, cân bằng điện tử DSC, kiểm soát lực kéo TCS, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA, camera lùi, cảm biến sau, phanh tay điện tử tích hợp chức năng giữ phanh tự động và 7 túi khí.

Mazda3 2024 còn sở hữu hệ thống hỗ trợ an toàn chủ động thông minh i-Activsense với những tính năng duy nhất trong phân khúc như kiểm soát hành trình thích ứng MRCC, hỗ trợ phanh chủ động thông minh SBS, kiểm soát và giữ làn đường LAS, cảnh báo chệch làn đường LDWS, cảnh báo điểm mù BSM, cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau RCTA,…

Giá xe Mazda3 mới nhất tháng 8/2024 - 12

Đánh giá xe Mazda3 2024

Ưu điểm:
   + Thiết kế ngoại thất đẹp, thời trang
   + Trang bị tiện nghi khá cao cấp so với mức giá tầm trung
​​​​​​​   + Cảm giác lái thú vị
​​​​​​​   + Tầm quan sát vị trí ghế lái rộng, ít điểm mù và nhiều công nghệ hỗ trợ người lái
​​​​​​​   + Vô lăng đánh lái mượt, ổn định.

Nhược điểm:
​​​​​​​   – Hàng ghế sau chật chội hơn so với các đối thủ và không có cửa gió điều hòa
​​​​​​​   – Thân vỏ xe được đánh giá là khá mỏng, chất lượng sơn cần được cải thiện
​​​​​​​   – Khoang hành lý có thể tích hơi nhỏ
   – Cách âm chưa thực sự tốt.