Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh xe Mitsubishi Triton đầy đủ các phiên bản.
Mitsubishi Triton là dòng xe bán tải cỡ trung (compact pickup truck) của thương hiệu Nhật Bản, ra đời năm 1978, hiện đang ở thế hệ thứ 6 (2015-nay). Trên thế giới, tại một số thời điểm mẫu bán tải này còn có tên gọi là Mitsubishi Forte, Strada, L200, Mighty Max,…
Mitsubishi Triton mới sở hữu ngoại hình hiện đại và trẻ trung hơn rất nhiều nhờ thiết kế Dynamic Shield. Kết hợp cùng ưu điểm động cơ khoẻ, bền vốn đã trở thành biểu tượng của những người mê bán tải.
Mitsubishi Motors Việt Nam đã chính thức giới thiệu phiên bản nâng cấp mới Mitsubishi Triton Athlete với ngoại hình năng động, nội thất cá tính và tiện nghi, nhằm đem đến những trải nghiệm tốt nhất cho người dùng.
Trước khi Ford Ranger trở thành “vua bán tải” tại Việt nam thì Mitsubishi Triton từng là mẫu xe quen thuộc và rất được ưa chuộng. Đối thủ cạnh tranh có thể kể đến: Mazda BT-50, Toyota Hilux, Nissan Navara, Isuzu D-Max,…
Tại Việt Nam, Mitsubishi Triton được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan, phân phối với 06 màu ngoại thất: trắng, xám, cam, bạc, nâu, đen. Đối với phiên bản Athlete sẽ chỉ có 3 màu: trắng, cam và đen.
Tham khảo giá lăn bánh tạm tính xe Mitsubishi Triton tháng 9/2024
Mẫu xe | Giá niêm yết (triệu VND) |
Giá lăn bánh tạm tính (triệu VND) | Ưu đãi | ||
Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh/TP. khác | |||
Mitsubishi Triton 4×2 AT MIVEC (Euro 5) | 650 | 700 | 692 | 692 | – |
Mitsubishi Triton 4×2 AT Athlete (Euro 5) | 780 | 839 | 830 | 830 | – |
Mitsubishi Triton 4×4 AT Athlete (Euro 5) | 905 | 973 | 962 | 962 | – |
*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý, giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Triton 2024
Thông số/Phiên bản | Triton 4×2 AT MIVEC | Triton Athlete 4×2 AT | Triton Athlete 4×4 AT |
Số chỗ ngồi | 05 | ||
Kích thước DxRxC (mm) | 5.305 x 1.815 x 1.780 | 5.305 x 1.815 x 1.795 | |
Kích thước thùng xe (mm) | 1.520 x 1.470 x 475 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.000 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 205 | 220 | |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5.9 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.740 | 1.810 | 1.925 |
Loại động cơ | 2.4L Diesel MIVEC DI-D High Power | ||
Công suất cực đại (PS/rpm) | 181/3.500 | ||
Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 430/2.500 | ||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 75 | ||
Hộp số | 6AT | 6AT – Sport mode | |
Dẫn động | Cầu sau | Cầu sau | Super Select 4WD-II |
Khóa vi sai cầu sau | – | – | Có |
Trợ lực lái | Thủy lực | ||
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng | ||
Hệ thống treo sau | Nhíp lá | ||
Phanh trước | Đĩa thông gió 16 inch | Đĩa thông gió 17 inch | |
Phanh sau | Tang trống | ||
Lốp xe trước/sau | 245/65R17 | 265/60R18 | |
Đèn trước | Halogen | Đèn LED + Điều chỉnh độ cao chiếu sáng | |
Đèn pha tự động | Không | Có | Có |
Cảm biến bật/tắt đèn | Không | Có | Có |
Đèn chạy ban ngày | Không | LED | |
Đèn sương mù | Có | ||
Đèn hậu | LED | ||
Đèn phanh trên cao | Có | ||
Cảm biến gạt mưa | Không | Có | |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, báo rẽ, sưởi | ||
Sưởi kính sau | Có | ||
Bệ bước hông xe | Có | ||
Bệ bước cản sau | Có | ||
Chắn bùn trước/sau | Có | ||
Kính chiếu hậu | Chỉnh điện, mạ crom | Chỉnh/gập điện, mạ crom, tích hợp đèn báo rẽ, sấy gương | |
Số túi khí | 2 | 2 | 7 |
Tham khảo thiết kế xe Mitsubishi Triton 2024
Ngoại thất
Mitsubishi Triton thế hệ mới nhất sở hữu ngoại hình mạnh mẽ, nam tính với ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield đặc trưng của thương hiệu. Xe có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 5.305 x 1.815 x 1.780 (mm) đối với 4×2 AT MIVEC, còn 2 phiên bản Athlete sẽ cao 1.795 mm.
Chiều dài cơ sở của tất cả phiên bản đều đạt mức 3.000 mm. Khoảng sáng gầm xe giữa các phiên bản có sự khác biệt, cụ thể: bản 4×2 AT MIVEC là 205 mm và 2 phiên bản Athlete là 220 mm.
Đầu xe mang dáng vẻ hầm hố, mạnh mẽ với thiết kế tạo hình chữ X lớn, hai bên là đường viền crom lớn tạo hình chữ C tạo sự phân tách rõ rệt giữa đèn pha LED phía trên và đèn báo rẽ cùng đèn sương mù nằm phía dưới.
Thân xe trông cơ bắp, lực lưỡng hơn nhờ sự xuất hiện của những đường gân lớn ở phần ốp chắn bùn. Phía dưới đó là bộ la-zăng 17 inch tiêu chuẩn cho bản 4×2 AT MIVEC.
Đuôi xe ấn tượng với cụm đèn hậu đặt dọc cùng dải LED mảnh tạo hình độc đáo. Bậc lên xuống mở rộng kích thước và được ốp bởi 2 thanh mạ crom ở 2 bên mang đến cảm giác chắc chắn và an toàn.
Phiên bản Triton Athlete còn được nâng cấp lưới tản nhiệt và ốp cản trước, gương chiếu hậu, ốp vè, mâm xe hợp kim 18-inch và thanh trang trí thể thao, tất cả đều được phủ sơn đen sắc nét đem lại diện mạo cá tính và hầm hố hơn.
Nội thất
Mitsubishi Triton mới có khoang cabin được sử dụng chất liệu da cùng điểm nhấn là những đường viền kim loại sáng bóng.
Phiên bản 4×2 AT MIVEC được trang bị vô-lăng bọc da tích hợp các nút chức năng, được tô điểm bởi những đường viền crom. Ghế lái bọc nỉ, chỉnh cơ, Đi cùng với đó là hệ thống điều hòa chỉnh cơ, âm thanh 4 loa, màn hình thông tin giải trí 7 inch tích hợp AUX, USB và radio.
Phiên bản Athlete cao cấp được trang bị dàn âm thanh 6 loa, cửa gió phía sau,… Nội thất được phối hai tông màu cam – đen chủ đạo. Những điểm nhấn từ đường chỉ may màu cam ở cần số và ốp cửa, chi tiết cách điệu từ thiết kế thảm lót sàn,…
Động cơ
Mitsubishi Triton 2024 được trang bị động cơ MIVEC I-4 2.4L DI-D high Power tạo ra công suất 181 mã lực và mô men xoắn là 430 Nm, kết hợp với hộp số tự động 6 cấp kèm lẫy sang số sau vô lăng (đối với bản Athlete).
Phiên bản Triton Athlete 4×4 AT còn được trang bị hệ thống truyền động 2 cầu Super Select 4WD-II với 4 chế độ gài cầu: 2H (1 cầu), 4H (2 cầu), 4HLc (2 cầu nhanh với khóa vi sai trung tâm) hay 4LLc (2 cầu chậm, khóa vi sai trung tâm) và khóa vi sai cầu sau, cùng 4 lựa chọn chế độ vận hành địa hình (Sỏi – Bùn – Cát – Đá).
Trang bị an toàn
Mitsubishi Triton 2024 được trang bị những tính năng an toàn cơ bản như: chống bó cứng phanh ABS, phân bổ lực phanh điện tử EBD.
Trên phiên bản cao cấp Athlete 4×4 AT có 7 túi khí cùng nhiều tính năng an toàn chủ động thông minh tiên tiến: Hệ thống cảnh báo và giảm thiểu va chạm phía trước, cảnh báo điểm mù kết hợp hỗ trợ chuyển làn đường, hệ thống chống tăng tốc ngoài ý muốn, đèn pha tự động điều chỉnh tầm chiếu khi phát hiện xe ngược chiều, hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi.
Đánh giá xe Mitsubishi Triton 2024
Ưu điểm:
+ Thiết kế ngoại hình mạnh mẽ, nam tính
+ Tính năng an toàn nhiều hơn bản cũ
+ Không gian nội thất rộng rãi, hàng ghế sau độ nghiêng lớn
+ Off-road tốt
+ Trang bị hệ thống dẫn động Super Select 4WD-II.
Nhược điểm:
– Không có trang bị hộp số tự động 8 cấp như Pajero Sport
– Khả năng vận hành chưa ổn định được như Ford Ranger.