Mazda2 Hatchback – chi tiết giá bán và các phiên bản

0
25
Cùng với các phiên bản sedan thì THACO AUTO cũng bán ra Mazda2 Sport – phiên bản hatchback với những điều chỉnh thiết kế thời trang hơn phù hợp với khách hàng trẻ và phụ nữ.

Cùng với các phiên bản sedan thì THACO AUTO cũng bán ra Mazda2 Sport – phiên bản hatchback với những điều chỉnh thiết kế thời trang hơn phù hợp với khách hàng trẻ và phụ nữ.

Tại Việt Nam, Mazda2 hatchback vẫn là xe nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan, với 2 phiên bản cùng mức giá niêm yết như sau:

– Mazda2 Sport 1.5L Luxury: giá 527 triệu đồng

– Mazda2 Sport 1.5L Premium: giá 544 triệu đồng

Phiên bản hatchback 2024 của Mazda2 được nâng cấp ở cản sau thiết kế mới, cùng với bộ vành hợp kim 16 inch đã được làm mới. Mặc dù không có anten màu đen nhưng tổng thể xe mang tới sự trẻ trung thời thượng phù hợp với thị hiếu của người dùng là gia đình trẻ, chị em phụ nữ.

Mazda2 Hatchback - chi tiết giá bán và các phiên bản - 1

Nội thất vẫn sử dụng chất liệu da kết hợp nỉ với chỉ màu đỏ cho ghế. Cùng với đó, bảng táp-lô cũng được phối màu đỏ-đen kèm với màn hình trung tâm 7 inch hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto không dây. Vô lăng chỉnh 4 hướng, tích hợp phím chức năng/lẫy chuyển số thể thao, điều hòa tự động…

Mazda2 Hatchback - chi tiết giá bán và các phiên bản - 2

Tất cả các bản hatchback của Mazda2 Sport vẫn sử dụng động cơ Skyactiv-G 1.5 lít cho cả 2 phiên bản, công suất cực đại 110 mã lực, mô-men xoắn tối đa 144 Nm, đi kèm hộp số tự động 6 cấp và hệ dẫn động cầu trước, kết hợp 2 chế độ lái Normal và Sport.

Sự khác biệt giữa 2 phiên bản Mazda2 Sport 2024 là do trang bị an toàn. Trong đó, bản Premium sở hữu hệ thống 6 túi khí, và có tích hợp hệ thống Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA và Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM của Hyundai I-Activsense.

Mazda2 Hatchback - chi tiết giá bán và các phiên bản - 3

Ngoài hai khác biệt an toàn trên đây thì hai phiên bản Mazda2 hatchback vẫn được tích hợp đầy đủ các hệ thống an toàn gồm hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống phân bổ lực phanh EBD, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp EBA, cảnh báo phanh khẩn cấp ESS, hệ thống cân bằng điện tử DSC, hệ thống kiểm soát lực kéo, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, cảnh báo chống trộm, camera lùi, cảm biến va chạm phía sau…

Chi tiết thông số kỹ thuật 2 phiên bản Mazda2 hatchback bạn đọc có thể xem thêm trong bảng sau đây:

Thông số Mazda2 Sport 1.5L Luxury Mazda2 Sport 1.5L Premium
KÍCH THƯỚC KHỐI LƯỢNG
Kích thước tổng thể 4080 x 1695 x 1515 4080 x 1695 x 1515
Chiều dài cơ sở 2570 2570
Bán kính quay vòng tối thiểu 5 5
Khoảng sáng gầm xe 143 143
Khối lượng không tải 1092 1092
Khối lượng toàn tải 1524 1524
Thể tích khoang hành lý 280 280
Dung tích thùng nhiên liệu 44 44
ĐỘNG CƠ – HỘP SỐ
Loại động cơ Skyactiv-G 1.5L Skyactiv-G 1.5L
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng trực tiếp / Direct injection Phun xăng trực tiếp / Direct injection
Dung tích xi lanh 1496 1496
Công suất tối đa 110/6000 110/6000
Mô men xoắn cực đại 144/4000 144/4000
Hộp số 6AT 6AT
Chế độ thể thao
Hệ thống kiểm soát gia tốc (GVC)
Hệ thống ngừng/khởi động thông minh
KHUNG GẦM
Hệ thống treo trước Độc lập McPherson / McPherson Độc lập McPherson / McPherson
Hệ thống treo sau Thanh xoắn / Torsion beam Thanh xoắn / Torsion beam
Hệ thống dẫn động Cầu trước (FWD) / Front wheel drive Cầu trước (FWD) / Front wheel drive
Hệ thống phanh trước Đĩa Đĩa
Hệ thống phanh sau Đĩa Đĩa
Hệ thống trợ lực lái Trợ lực điện / EPAS Trợ lực điện / EPAS
Kích thước lốp xe 185/60R16 185/60R16
Đường kính mâm xe 16″ 16″
NGOẠI THẤT
Đèn chiếu gần LED LED
Đèn chiếu xa LED LED
Đèn LED chạy ban ngày LED LED
Đèn trước tự động Bật/Tắt
Đèn trước tự động cân bằng góc chiếu
Gương chiếu hậu ngoài gập điện/chỉnh điện
Chức năng gạt mưa tự động
Cụm đèn sau dạng LED Halogen Halogen
Cửa sổ trời Không Không
Ống xả kép Không Không
NỘI THẤT
Chất liệu nội thất (Da) Da + nỉ màu đen chỉ đỏ Da + nỉ màu đen chỉ đỏ
Ghế lái điều chỉnh điện Chỉnh cơ Chỉnh cơ
Ghế lái có nhớ vị trí Không Không
Ghế phụ điều chỉnh điện Chỉnh cơ Chỉnh cơ
DVD player Không Không
Màn hình cảm ứng 7″ 7″
Kết nối AUX, USB, bluetooth
Số loa 6 6
Lẫy chuyển số
Phanh tay điện tử Không Không
Giữ phanh tự động Không Không
Khởi động bằng nút bấm
Ga tự động
Điều hòa tự động
Cửa gió hàng ghế sau Không Không
Cửa sổ chỉnh điện Auto ghế lái Auto ghế lái
Gương chiếu hậu trung tâm chống chói tự động
Màn hình hiển thị tốc độ HUD Không Không
Rèm che nắng kính sau chỉnh điện Không Không
Rèm che nắng cửa sổ hàng ghế sau Không Không
Tựa tay hàng ghế sau Không Không
Tựa tay ghế sau tích hợp cổng USB Không Không
Hàng ghế thứ hai gập theo tỉ lệ 60:40
AN TOÀN
Số túi khí 2 6
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp EBA
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS
Hệ thống cân bằng điện tử DSC
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA
Mã hóa chống sao chép chìa khóa
Cảnh báo chống trộm
Camera lùi
Cảm biến cảnh báo va chạm phía sau
Cảm biến cảnh báo va chạm phía trước Không Không
Camera quan sát 360 độ Không Không
Cảnh báo thắt dây an toàn
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU (L/100km)
Trong đô thị 7,48 (Số Giấy Chứng Nhận: 23KDN/010071-00) 7,26 (Số Giấy Chứng Nhận: 23KDN/010069-00)
Ngoài đô thị 5,04 (Số Giấy Chứng Nhận: 23KDN/010071-00) 4,88 (Số Giấy Chứng Nhận: 23KDN/010069-00)
Kết hợp 5,93 (Số Giấy Chứng Nhận: 23KDN/010071-00) 5,75 (Số Giấy Chứng Nhận: 23KDN/010069-00)
i-ACTIVSENSE
Hệ thống mở rộng góc chiếu đèn trước theo hướng đánh lái AFS Không Không
Hệ thống tự động điều chỉnh chế độ đèn chiếu xa HBC Không Không
Hệ thống đèn thích ứng thông minh ALH Không Không
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA Không
Cảnh báo chệch làn LDW Không Không
Hỗ trợ giữ làn LAS Không Không
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía trước) Không Không
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía sau) Không Không
Hỗ trợ phanh thông minh SBS Không Không
Hệ thống điều khiển hành trình tích hợp radar MRCC Không Không
Hệ thống nhắc nhở người lái tập trung DAA Không Không
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM Không