Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh xe Hyundai Stargazer mới nhất đầy đủ các phiên bản.
Hyundai Stargazer là mẫu xe đa dụng MPV cỡ nhỏ, 7 chỗ đầu tiên của Hyundai Motor. Stargazer là kết quả của quá trình nghiên cứu kỹ lưỡng, từ thiết kế, trang bị kỹ thuật, tiện nghi tối ưu phù hợp với thị trường Đông Nam Á.
Tháng 10/2022, Liên doanh Ô tô Hyundai Thành Công Việt Nam (HTV) đã mang về “tân binh” Hyundai Stargazer để làm tròn “nét khuyết” trong chuỗi sản phẩm của hãng tại Việt Nam. Đến tháng 04/2024, HTV tiếp tục giới thiệu Stargazer X được phát triển theo phong cách SUV mạnh mẽ, đa dụng hơn.
Hyundai Stargazer tại Việt Nam được nhập khẩu từ Indonesia, phân phối với 4 phiên bản cùng 5 màu sơn ngoại thất là: Trắng, Đỏ, Đen, Bạc, Xám Kim loại. Đối thủ cạnh tranh có thể kể đến Mitsubishi Xpander, Toyota Avanza Premio, Suzuki XL7,…
Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh Hyundai Stargazer cập nhật tháng 10/2024
Mẫu xe | Giá niêm yết (triệu VND) |
Giá lăn bánh tạm tính (triệu VND) | Ưu đãi | ||
Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh/TP khác | |||
Hyundai Stargazer Tiêu chuẩn | 489 | 570 | 560 | 541 | – |
Hyundai Stargazer X | 559 | 648 | 637 | 618 | – |
Hyundai Stargazer X Cao cấp | 599 | 693 | 681 | 662 | – |
*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý, giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Thông số kỹ thuật xe Hyundai Stargazer 2024
Thông số/Phiên bản | Hyundai Stargazer | Hyundai Stargazer X | Hyundai Stargazer X Cao cấp |
Kích thước – Trọng lượng | |||
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm) | 4.460 x 1.780 x 1.695 | 4.495 x 1.815 x 1.710 | 4.495 x 1.815 x 1.710 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.780 | 2.780 | 2.780 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 185 | 200 | 200 |
Dung tích khoang hành lý (L) | 200 | 200 | 200 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 40 | 40 | 40 |
Lốp, la-zăng | 205/55 R16 | 205/50 R17 | 205/50 R17 |
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | 7 |
Động cơ – Hộp số | |||
Động cơ | Smartstream G1.5 | Smartstream G1.5 | Smartstream G1.5 |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng | Xăng |
Dung tích xi lanh (cc) | 1.497 | 1.497 | 1.497 |
Công suất máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 115/6.300 | 115/6.300 | 115/6.300 |
Mô-men xoắn máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 144/4.500 | 144/4.500 | 144/4.500 |
Hộp số | CVT | CVT | CVT |
Dẫn động | FWD | FWD | FWD |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (L/100km) | 6,1 | 6,3 | 6,3 |
Hệ thống treo – phanh | |||
Hệ thống treo trước | MacPherson | MacPherson | MacPherson |
Hệ thống treo sau | Thanh cân bằng | Thanh cân bằng | Thanh cân bằng |
Hệ thống phanh trước | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Hệ thống phanh sau | Tang trống | Tang trống | Tang trống |
Ngoại thất | |||
Đèn chiếu xa | Halogen | LED | LED |
Đèn chiếu gần | Halogen | LED | LED |
Đèn ban ngày | LED | LED | LED |
Đèn pha tự động bật/tắt | – | – | Có |
Đèn pha tự động xa/gần | – | – | – |
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu | – | – | – |
Đèn hậu | LED | LED | LED |
Đèn phanh trên cao | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện | Chỉnh điện, gập điện | Chỉnh điện, gập điện |
Sấy gương chiếu hậu | – | – | – |
Gạt mưa tự động | – | – | – |
Ăng ten vây cá | – | Có | Có |
Cốp đóng/mở điện | – | – | – |
Mở cốp rảnh tay | – | – | – |
Nội thất | |||
Chất liệu bọc ghế | Nỉ | Da | Da |
Thông gió (làm mát) ghế lái | – | – | – |
Thông gió (làm mát) ghế phụ | – | – | – |
Chất liệu bọc vô-lăng | Nhựa | Da | Da |
Bảng đồng hồ tài xế | 3,5 inch | 4,2 inch | 4,2 inch |
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | Có | Có | Có |
Điều hòa | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Tự động |
Chìa khoá thông minh | – | – | – |
Khởi động nút bấm | – | – | – |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có | Có |
Cửa sổ trời | – | – | – |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | – | – | – |
Tựa tay hàng ghế trước | Có | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế sau | Có | Có | Có |
Màn hình giải trí | 8 inch | 10,25 inch | 10,25 inch |
Kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Có | Có | Có |
Ra lệnh giọng nói | – | – | – |
Đàm thoại rảnh tay | – | – | – |
Hệ thống loa | 4 loa | 6 loa | 8 loa Bose |
Phát WiFi | – | – | – |
Kết nối AUX/USB/Bluetooth | Có | Có | Có |
Sạc không dây | – | Có | Có |
Hỗ trợ vận hành | |||
Trợ lực vô-lăng | Điện | Điện | Điện |
Nhiều chế độ lái | – | – | – |
Phanh tay điện tử | – | Có | Có |
Trang bị an toàn | |||
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | – | Có | Có |
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) | – | – | – |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | – | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | – | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | – | Có | Có |
Hỗ trợ đổ đèo | – | – | – |
Cảm biến lùi | Sau | Có | Có |
Camera lùi | – | Có | Có |
Hỗ trợ giữ làn | – | – | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | – | – | Có |
Cảm biến áp suất lốp | – | – | Có |
Cảnh báo tài xế buồn ngủ | – | – | Có |
Cảnh báo tiền va chạm | – | – | – |
Cảnh báo điểm mù | – | – | Có |
Cảnh báo chệch làn đường | – | – | – |
Cảnh báo giao thông khi mở cửa | – | – | Có |
Hệ thống cảnh báo & giảm thiểu va chạm phía trước (FCM) | – | – | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | Có | Có | Có |
Số túi khí | 2 | 2 | 6 |
Thông tin chi tiết Hyundai Stargazer 2024
Ngoại thất
Hyundai Stargazer X sở hữu thiết kế mang hơi hướng tương lai với các thông số dài x rộng x cao lần lượt là 4.495 x 1.815 x 1.710 (mm), Stargazer X đang dài hơn và rộng hơn Stargazer 35 mm. Khoảng sáng gầm cũng lớn hơn 15 mm khi đạt 200 mm. Trục cơ sở xe đều ở mức 2.780 mm.
Đầu xe nổi bật với lưới tản nhiệt thiết kế mới, tạo hình 3D mạ Crom, nắp capo dập nổi tạo nên vẻ gân guốc, mạnh mẽ. Dải đèn định vị ban ngày LED mảnh, tách biệt hẳn đèn chiếu sáng và ôm trọn khu vực nắp ca-pô. Đèn pha là dạng full LED 4 choá tích hợp đèn sương mù, đặt thấp tạo thành hốc gió, mang đến cái nhìn thể thao, khỏe khoắn. Cản trước thiết kế nối liền lưới tản nhiệt tạo thành hình chữ X, đi kèm viền crom lớn, gia tăng vẻ mạnh mẽ cho mẫu MPV hoàn toàn mới của Hyundai.
Dọc thân xe là những đường nét thiết kế góc cạnh với nhiều chi tiết cắt xẻ táo bạo, không chỉ có ý nghĩa về mặt thẩm mỹ mà còn gia tăng tính khí động học cho Hyundai Stargazer 2024. Bộ la-zăng 17 inch Diamond Cut cuốn hút, được ôm trọn bởi vòm bánh xe vuông vức.
Gương chiếu hậu đồng màu thân xe, nằm tách biệt hẳn cột A, khắc phục sự hạn chế về tầm quan sát của tài xế. Bộ phận này có tích hợp đèn báo rẽ và đầy đủ tính năng chỉnh, gập điện. Tay nắm cửa mạ crom sáng bóng, tích hợp nút bấm đóng/mở khóa thông minh, gia tăng vẻ sang trọng và tiện ích.
Đuôi xe Hyundai Stargazer mang những đường nét thiết kế quá tương lai và rất khác biệt. Cặp đèn hậu LED tạo hình tam giác, kết hợp với kính chắn gió phía sau và được nối liền với nhau thông qua một thanh đèn LED tạo thành logo chữ H khổng lồ di động.
Nội thất
Thiết kế bên trong khoang cabin Hyundai Stargazer 2024 đề cao sự tối giản, tiện dụng, trong khi vẫn mang nét đặc trưng thương hiệu. Táp-lô xe bố trí khung lớn, nhô cao, đặt màn giải trí trung tâm dạng cảm ứng 10.25 inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto và màn hình thông số sau vô-lăng. Phía trên táp-lô xuất hiện khu vực để đồ tiện lợi.
Vô-lăng xe tạo hình 4 chấu độc đáo, tích hợp nhiều nút chức năng. Cần gạt số nằm ngay chính giữa bảng điều khiển trung tâm, được nâng khá cao giúp các thao tác được thực hiện dễ dàng hơn. Phía trước có sạc điện thoại không dây chuẩn Qi, cổng USB, ổ cắm điện.
Nhờ trục cơ sở lớn nên không gian các hàng ghế bên trong Hyundai Stargazer đều rất rộng rãi với khoảng để chân thoải mái cho cả ghế lái lẫn hành khách. Trong đó, hàng ghế trước có bệ tỳ tay tích hợp hộc để cốc tiện dụng. Hàng ghế thứ 2 cấu hình 3 chỗ có đầy đủ 3 tựa đầu. Các ghế thiết kế với độ trượt, ngả linh hoạt. Hàng ghế thứ 3 đảm bảo tốt cho 2 người lớn ngồi. Khi cần gia tăng không gian chứa đồ, ghế xe có thể gập theo tỷ lệ 50:50 một cách dễ dàng.
Một số tiện ích hiện đại khác có trên Hyundai Stargazer 2024 như: phanh tay điện tử cùng Autohold; Điều hoà tự động, có cửa gió riêng cho hàng ghế sau; âm thanh Bose cao cấp với 8 loa và amply rời; đèn trang trí nội thất; cốp điện; điều khiển hành trình Cruise Control; đèn chiếu sáng tự động; giới hạn tốc độ MSLA; cảm biến áp suất lốp TPMS; camera lùi; cảm biến lùi,…
Động cơ
Hyundai Stargazer trang bị động cơ Smartstream G 1.5L mới, sinh công suất tối đa 115 mã lực và mô men xoắn cực đại 144 Nm. Sức mạnh truyền đến các bánh trước thông qua hộp số hộp số vô cấp biến thiên thông minh iVT.
Trang bị an toàn
Hyundai Stargazer 2024 được trang bị các tính năng an toàn bao gồm: chống bó cứng phanh ABS, hỗ trợ phanh khẩn cấp BA, phân phối lực phanh điện tử EBD, cân bằng điện tử ESC, khởi hành ngang dốc HAC, hệ thống kiểm soát lực kéo TCS, hệ thống quản lý thân xe VSM cùng hệ thống an toàn 6 túi khí; phanh đĩa trên cả 4 bánh xe; cảm biến va chạm trước.
Đánh giá xe Hyundai Stargazer
Ưu điểm:
+ Thiết kế “One Curve Gesture” độc đáo
+ Nội thất rộng rãi, tiện nghi
+ Trang bị an toàn đầy đủ, hiện đại.
Nhược điểm:
– Bản tiêu chuẩn chưa có ghế da và phanh tay điện tử.