Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh xe Hyundai Santa Fe mới nhất đầy đủ các phiên bản.
Hyundai Santa Fe là mẫu SUV hạng D phát triển dựa trên nền tảng của Hyundai Sonata, được đặt tên theo thành phố Santa Fe ở tiểu bang New Mexico, Mỹ.
Hyundai Santa Fe ra mắt lần đầu tiên vào năm 2001 và nhanh chóng thành công tại xứ sở Hoa Kỳ cũng như nhiều nước trên thế giới. Hiện xe đang ở vòng đời thứ 5, được giới thiệu tới người tiêu dùng Việt Nam vào ngày 18/9/2024.
2024 là thế hệ thứ 5 hoàn toàn mới của Santa Fe tại Việt Nam. Xe lắp ráp bởi liên doanh Hyundai Thành Công tại nhà máy Ninh Bình với 5 phiên bản và 7 tùy chọn màu ngoại thất, gồm: Đen, Trắng, Đỏ đô, Bạc, Vàng cát, Xanh nước biển và Xanh lục bảo.
Đối thủ cạnh tranh với Hyundai Santa Fe có thể kể đến: Honda CR-V, Toyota Fortuner, Mazda CX-8, Ford Everest, Nissan X-Trail, Mitsubishi Pajero Sport,…
Tham khảo giá lăn bánh tạm tính Hyundai Santa Fe cập nhật tháng 10/2024
Phiên bản | Giá niêm yết(tỷ VND) | Giá lăn bánh tạm tính giảm 50% LPTB (tỷ VND) | Ưu đãi | ||
Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh/TP khác | |||
Hyundai Santa Fe Exclusive | 1,069 | 1,155 | 1,145 | 1,126 | Giảm 50% lệ phí trước bạ theo Nghị định 109/2024/NĐ-CP |
Hyundai Santa Fe Prestige | 1,265 | 1,363 | 1,351 | 1,332 | |
Hyundai Santa Fe Calligraphy (6 chỗ) | 1,315 | 1,416 | 1,403 | 1,384 | |
Hyundai Santa Fe Calligraphy (7 chỗ) | 1,315 | 1,416 | 1,403 | 1,384 | |
Hyundai Santa Fe Calligraphy Turbo | 1,365 | 1,469 | 1,456 | 1,437 |
*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý, giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Thông số kỹ thuật xe All New Hyundai Santa Fe 2024
Thông số/Phiên bản | Exclusive | Prestige | Calligraphy | Calligraphy Turbo |
Kích thước – Trọng lượng | ||||
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm) | 4.830 x 1.900 x 1.720 | 4.830 x 1.900 x 1.720 | 4.830 x 1.900 x 1.720 | 4.830 x 1.900 x 1.720 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.815 | 2.815 | 2.815 | 2.815 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 177 | 177 | 177 | 177 |
Dung tích khoang hành lý (L) | 130 | 130 | 130 | 130 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 67 | 67 | 67 | 67 |
Lốp, la-zăng | 235/60 R18 | 255/45 R20 | 245/45 R21 | 245/45 R21 |
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | 6 hoặc 7 | 7 |
Động cơ – Hộp số | ||||
Động cơ | Smartstream G2.5 | Smartstream G2.5 | Smartstream G2.5 | Smartstream G2.5 Turbo |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng | Xăng | Xăng |
Dung tích xi lanh (cc) | 2.497 | 2.497 | 2.497 | 2.497 |
Công suất máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 194/6.100 | 194/6.100 | 194/6.100 | 281/5.800 |
Mô-men xoắn máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 246/4.000 | 246/4.000 | 246/4.000 | 422/1.700-4.500 |
Hộp số | 8 AT | 8 AT | 8 AT | 8 DCT |
Dẫn động | FWD | AWD | AWD | AWD |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (L/100km) | 8,31 | 8,75 | 9,57 | 9,57 |
Cần số điện tử | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống treo – phanh | ||||
Hệ thống treo trước | MacPherson | MacPherson | MacPherson | MacPherson |
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm |
Hệ thống phanh trước | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Hệ thống phanh sau | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Ngoại thất | ||||
Đèn chiếu xa | LED | LED Projector | LED Projector | LED Projector |
Đèn chiếu gần | LED | LED Projector | LED Projector | LED Projector |
Đèn ban ngày | LED | LED | LED | LED |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có | Có | Có | Có |
Đèn pha tự động xa/gần | – | – | – | – |
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu | – | – | – | – |
Đèn hậu | LED | LED | LED | LED |
Đèn phanh trên cao | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện | Chỉnh điện, gập điện | Chỉnh điện, gập điện | Chỉnh điện, gập điện |
Sấy gương chiếu hậu | Có | Có | Có | Có |
Gạt mưa tự động | Có | Có | Có | Có |
Ăng ten vây cá | Có | Có | Có | Có |
Cốp đóng/mở điện | Có | Có | Có | Có |
Mở cốp rảnh tay | Có | Có | Có | Có |
Đèn sương mù | LED | LED | LED | LED |
Nội thất | ||||
Chất liệu bọc ghế | Da | Da | Da Nappa | Da Nappa |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện | Chỉnh điện | Chỉnh điện | Chỉnh điện |
Nhớ vị trí ghế lái | – | Có | Có | Có |
Massage ghế lái | – | – | – | – |
Điều chỉnh ghế phụ | Chỉnh điện | Chỉnh điện | Chỉnh điện | Chỉnh điện |
Massage ghế phụ | – | – | – | – |
Thông gió (làm mát) ghế lái | – | Có | Có | Có |
Thông gió (làm mát) ghế phụ | – | Có | Có | Có |
Sưởi ấm ghế lái | – | Có | Có | Có |
Sưởi ấm ghế phụ | – | Có | Có | Có |
Chất liệu bọc vô-lăng | Da | Da | Da | Da |
Bảng đồng hồ tài xế | 4,2 inch | 12,3 inch | 12,3 inch | 12,3 inch |
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | Có | Có | Có | Có |
Điều hòa | Tự động 1 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng |
Chìa khoá thông minh | Có | Có | Có | Có |
Khởi động nút bấm | Có | Có | Có | Có |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có |
Cửa kính 1 chạm | – | – | – | – |
Cửa sổ trời | – | Có | Có | Có |
Cửa sổ trời toàn cảnh | – | – | Có | Có |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | – | Có | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế trước | Có | Có | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có |
Màn hình giải trí | 12,3 inch | 12,3 inch | 12,3 inch | 12,3 inch |
Kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Có | Có | Có | Có |
Ra lệnh giọng nói | – | – | – | – |
Đàm thoại rảnh tay | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống loa | 6 loa | 12 loa Bose | 12 loa Bose | 12 loa Bose |
Phát WiFi | – | – | – | – |
Kết nối AUX/USB/Bluetooth | Có | Có | Có | Có |
Radio AM/FM | Có | Có | Có | Có |
Sạc không dây | Có | Có | Có | Có |
Khởi động từ xa | Có | Có | Có | Có |
Lọc không khí | – | – | – | – |
Sưởi vô-lăng | – | Có | Có | Có |
Điều hướng (bản đồ) | Có | Có | Có | Có |
Kính 2 lớp | – | Có | Có | Có |
Đèn viền nội thất (ambient light) | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ vận hành | ||||
Trợ lực vô-lăng | Điện | Điện | Điện | Điện |
Nhiều chế độ lái | Có | Có | Có | Có |
Kiểm soát gia tốc | Có | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử | Có | Có | Có | Có |
Giữ phanh tự động | Có | Có | Có | Có |
Giới hạn tốc độ | Có | Có | Có | Có |
Chế độ lái địa hình | Có | Có | Có | Có |
Camera hành trình | – | – | – | – |
Công nghệ an toàn | ||||
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | Có | Có | Có | Có |
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) | – | Có | Có | Có |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có | Có |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ đổ đèo | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến lùi | Có | Có | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có | Có | Có |
Camera 360 | – | – | – | – |
Hỗ trợ giữ làn | – | Có | Có | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | – | Có | Có | Có |
Cảm biến áp suất lốp | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến khoảng cách phía trước | – | Có | Có | Có |
Cảnh báo tài xế buồn ngủ | – | – | – | – |
Cảnh báo tiền va chạm | – | Có | Có | Có |
Thông báo xe phía trước khởi hành | – | Có | Có | Có |
Cảnh báo điểm mù | – | Có | Có | Có |
Cảnh báo chệch làn đường | – | Có | Có | Có |
Cảnh báo giao thông khi mở cửa | – | – | – | – |
Hiển thị điểm mù trên màn hình (BVM) | – | Có | Có | Có |
Hệ thống cảm biến trước/sau | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo & giảm thiểu va chạm phía trước (FCM) | – | Có | Có | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | Có | Có | Có | Có |
Số túi khí | 6 | 6 | 6 | 6 |
Thông tin chi tiết Hyundai Santa Fe 2024
Ngoại thất
Hyundai Santa Fe 2024 là thế hệ hoàn toàn mới với sự lột xác hoàn toàn, gần như không còn bất kỳ vương vấn nào với thế hệ cũ về cả thiết kế, trang bị cho đến động cơ. Xe sở hữu các thông số dài x rộng x cao lần lượt là 4.830 x 1.900 x 1.720/1.770/1.780 (mm), tức dài hơn 45 mm, cao hơn 50 mm so với bản cũ. Trục cơ sở của xe cũng tăng thêm 50 mm khi đạt 2.815 mm.
Tổng thể ngoại hình của Hyundai Santa Fe thế hệ mới mang phong cách thiết kế ngoại thất boxy khối hộp với những đường nét vuông vức thay vì bo tròn như trước. Các chi tiết mô phỏng hình chữ “H” xuất hiện tại nhiều khu vực như hệ thống đèn chiếu sáng trước/sau, cản trước.
Lưới tản nhiệt, hốc gió trung tâm đều tạo hình chữ nhật, mang đến cảm giác rộng hơn cho khu vực đầu xe. Trong đó, lưới tản nhiệt có chức năng đóng/ mở thông minh nhằm tối ưu lực cản gió, làm mát động cơ, phanh giống như trên các mẫu xe sang. Đèn pha thông minh thích ứng được trang bị ngay từ bản tiêu chuẩn. Hệ số cản gió của All New Santa Fe rất lý tưởng khi đạt 0,298Cd.
Thân xe nổi bật với bộ la-zăng nhiều tùy chọn kích thước 18 inch, 20 inch và 21 inch. Bộ la-zăng 21 inch lắp trên bản Calligraphy ghi nhận lớn nhất phân khúc. Đây cũng là mẫu xe duy nhất trong phân khúc tính đến thời điểm hiện tại được trang bị kính hai lớp, giúp giảm tiếng ồn, gia tăng sự yên tĩnh cho không gian bên trong cabin.
Hệ thống treo trước và sau của xe cũng được cải tiến vật liệu, nhờ đó đạt độ ổn định tốt hơn, đồng thời độ rung cũng giảm hơn đáng kể so với thế hệ cũ.
Đuôi xe là khu vực nhận được sự chú ý nhiều nhất tại thời điểm Hyundai Santa Fe 2024 ra mắt toàn cầu khi sở hữu thiết kế dễ liên tưởng đến các dòng xe sang mang thương hiệu Land Rover, đặc biệt là dòng Defender. Song, đây cũng là nơi diễn ra nhiều tranh luận trái chiều về tính thẩm mỹ của xe.
Nội thất
Nội thất Hyundai Santa Fe hoàn toàn mới mang thiết kế đồng nhất với ngoại thất khi những đường nét vuông vức vẫn là yếu tố chủ đạo trong mọi tạo hình. Điều này được thể hiện rõ nét từ khu vực táp-lô bày trí theo phương ngang với cặp màn hình có độ phân giải cao, là sự tích hợp giữa cụm đồng hồ đo kỹ thuật số và màn hình thông tin giải trí cảm ứng cùng kích thước 12,3 inch. Phía dưới bố trí màn hình cảm ứng có chức năng điều khiển hệ thống điều hòa và một số tính năng khác.
Vô-lăng xe thiết kế mới, giống kiểu của Range Rover. Cần số xe được tích hợp bằng cần gạt sau vô-lăng giống Mercedes. Hyundai Santa Fe 2024 được trang bị lẫy chuyển số sau vô lăng, có sẵn bản đồ dẫn đường dành riêng cho thị trường Việt Nam.
Ở thế hệ mới nhất này, Hyundai Santa Fe vẫn có kết cấu 3 hàng ghế nhưng không gian rộng rãi, thoải mái hơn nhờ gia tăng kích thước và thiết kế theo kiểu khối hộp. Đáng chú ý, đây là lần đầu tiên Santa Fe và cũng là đại diện duy nhất phân khúc có thiết kế 6 chỗ, trong đó hàng ghế giữa thương gia tách biệt với nhiều tính năng hiện đại.
Một số trang bị tiện nghi đáng chú ý khác trên Hyundai Santa Fe mới có thể kể đến: cửa sổ trời độc lập ở khoang lái và phía sau, gương chiếu hậu (khoang lái) kỹ thuật số giúp hiển thị hình ảnh phía sau bằng ghi nhận của camera, sạc không dây, điều hòa ba vùng độc lập, gạt mưa tự động, phanh tay điện tử, giữ phanh tự động, màn hình HUD sau kính lái, đèn viền nội thất.
Động cơ
Hyundai Santa Fe thế hệ mới tại Việt Nam đã loại bỏ động cơ dầu, chỉ còn lại động cơ xăng với thông số như sau:
• Động cơ xăng 2.5 Smartstream Theta III đi kèm hộp số tự động 8 cấp, sinh công suất 194 mã lực và mô-men xoắn cực đại 246 Nm.
• Động cơ xăng tăng áp 2.5 đi kèm hộp số tự động ly hợp kép 8 cấp ướt (8DCT), cho công suất 281 mã lực (lớn nhất phân khúc) và mô-men xoắn cực đại 422 Nm.
An toàn
Hyundai Santa Fe thế hệ mới được trang bị loạt tính năng trong gói công nghệ ADAS gồm: cảnh báo và phòng tránh va chạm phía trước FCA, giám sát & phòng tránh va chạm điểm mù BVM & BCA, cảnh báo & hỗ trợ giữ làn đường LFA & LKA, hỗ trợ phòng tránh va chạm phía sau RCCA, đèn tự động thông minh AHB, điều khiển hành trình thích ứng Smart Cruise Control, cảnh bảo mở cửa an toàn SEW, cảnh báo mệt mỏi cho tài xế.
Bên cạnh đó là các tính năng an toàn cơ bản thiết yếu như: 6 túi khí, chống bó cứng phanh ABS, hỗ trợ phanh khẩn cấp BA, phân bổ lực phanh EBD, kiểm soát lực kéo TCS, ổn định chống trượt thân xe VSM, cân bằng điện tử ESC, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC, hỗ trợ xuống dốc DBC.
Đánh giá xe All New Hyundai Santa Fe 2024
Ưu điểm:
+ Thiết kế lột xác, hiện đại và bề thế
+ Nội thất rộng rãi, đầy đủ tiện nghi
+ Trang bị an toàn được nâng cấp thêm gói Hyundai Smart Sense
+ Đa dạng phiên bản, vận hành ổn định.
Nhược điểm:
– Thiết kế đuôi xe gây nhiều tranh cãi về thẩm mỹ
– Không còn bản máy dầu nên chi phí cho nhiên liệu sẽ tốn kém hơn phiên bản cũ.