Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh mới nhất xe Toyota Yaris Cross đầy đủ các phiên bản tại thị trường Việt Nam.
Toyota Yaris Cross là mẫu xe SUV cỡ nhỏ, ra mắt lần đầu tiên tại Nhật Bản vào tháng 9/2020, tại Úc vào tháng 11/2020 và tại Châu Âu vào giữa năm 2021.
Tháng 5/2023, Toyota Yaris Cross ra mắt tại Indonesia nhưng khác hoàn toàn so với xe bán ở Châu Âu, Mỹ. Thiết kế riêng này dành riêng cho thị trường Đông Nam Á. Tháng 6/2023, Yaris Cross được xuất khẩu sang thị trường Campuchia.
Ngày 19/09/2023, Toyota Yaris Cross chính thức ra mắt tại thị trường Việt Nam với 2 phiên bản gồm động cơ xăng và động cơ hybrid. Xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia, phân phối với các tùy chọn màu sơn ngoại thất là:
• Một tone màu: Trắng Ngọc trai, Đen
• Hai tone màu: Trắng ngọc trai + Đen, Cam + Đen, Xanh lam ngọc + Đen.
Đối thủ cạnh tranh của Toyota Yaris Cross tại Việt Nam là: Hyundai Creta, KIA Seltos, Honda HR-V, Mitsubishi XForce, Nissan Kicks,…
Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh tạm tính xe Toyota Yaris Cross cập nhật tháng 10/2024:
Mẫu xe | Màu ngoại thất | Giá niêm yết (triệu VND) |
Giá lăn bánh tạm tính (triệu VND) | Ưu đãi | ||
Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh/TP khác | ||||
Toyota Yaris Cross V | Đen | 650 | 750 | 737 | 718 | – |
Trắng ngọc trai | 658 | 759 | 746 | 727 | ||
2 tone màu | 662 | 763 | 750 | 731 | ||
Toyota Yaris Cross HEV | Đen | 765 | 879 | 863 | 844 | |
Trắng ngọc trai | 773 | 888 | 872 | 853 | ||
2 tone màu | 777 | 892 | 877 | 858 |
*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý, giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Thông số kỹ thuật Toyota Yaris Cross
Thông số kỹ thuật/Phiên bản | Toyota Yaris Cross V | Toyota Yaris Cross HEV |
Kích thước – Trọng lượng | ||
Số chỗ ngồi | 5 | 5 |
Kích thước D x R x C (mm) | 4.310 x 1.770 x 1.655 | 4.310 x 1.770 x 1.655 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.620 | 2.620 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 210 | 210 |
Bán kính vòng quay (mm) | 5.200 | 5.200 |
Dung tích khoang hành lý (L) | 471 | 466 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 42 | 36 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.175 | 1.285 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.575 | 1.705 |
Lốp, la-zăng | 215/55R18 | 215/55R18 |
Động cơ – Hộp số | ||
Kiểu động cơ | 2NR-VE | 2NR-VEX |
Dung tích xy-lanh (cc) | 1.496 | 1.496 |
Công suất (hp/rpm) | 105/6.000 | 90/5.500 |
Mô-men xoắn (Nm/rpm) | 138/4.200 | 121/4.000 – 4.800 |
Hộp số | Tự động vô cấp kép/D-CVT | Tự động vô cấp/ CVT |
Hệ dẫn động | Cầu trước FWD | Cầu trước FWD |
Loại nhiên liệu | Xăng | Hybrid |
Công suất môtơ điện (mã lực) | – | 79 |
Mô-men xoắn môtơ điện (Nm) | – | 141 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km) | 7,41 | 3,93 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) | 5,1 | 3,56 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (L/100km) | 5,95 | 3,8 |
Hệ thống treo/phanh | ||
Treo trước | MacPherson | MacPherson |
Treo sau | Thanh dầm xoắn/ Torsion beam | Thanh dầm xoắn/ Torsion beam |
Phanh trước | Đĩa | Đĩa |
Phanh sau | Đĩa | Đĩa |
Hỗ trợ vận hành | ||
Trợ lực vô-lăng | Điện | Điện |
Nhiều chế độ lái | – | Có |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Có | – |
Phanh tay điện tử | Có | Có |
Giữ phanh tự động | Có | Có |
Ngoại thất | ||
Đèn chiếu xa | LED | LED |
Đèn chiếu gần | LED | LED |
Đèn ban ngày | LED | LED |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có | Có |
Đèn pha tự động xa/gần | Có | Có |
Đèn hậu | LED | LED |
Đèn phanh trên cao | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Chức năng gập điện tự động | Chức năng gập điện tự động |
Ăng ten vây cá | Có | Có |
Đèn sương mù | LED | LED |
Cốp đóng/mở điện | – | Có |
Mở cốp rảnh tay | – | Có |
Nội thất | ||
Chất liệu bọc ghế | Da | Da |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Điều chỉnh ghế phụ | Cơ | Cơ |
Bảng đồng hồ tài xế | Kỹ thuật số | Kỹ thuật số |
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | Có | Có |
Hàng ghế thứ hai | Gập 60:40 | Gập 60:40 |
Chìa khoá thông minh | Có | Có |
Khởi động nút bấm | Có | Có |
Điều hoà | Tự động | Tự động |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có |
Cửa sổ trời | – | – |
Tựa tay hàng ghế trước | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế sau | Có | Có |
Màn hình giải trí | Cảm ứng 10,1 inch | Cảm ứng 10,1 inch |
Kết nối Apple CarPlay và Android Auto | Có | Có |
Ra lệnh giọng nói | Có | Có |
Đàm thoại rảnh tay | Có | Có |
Hệ thống loa | 6 loa | 6 loa |
Kết nối USB, Bluetooth, Radio AM/FM | Có | Có |
Đèn viền nội thất (ambient light) | Có | Có |
Trang bị an toàn | ||
Số túi khí | 6 | 6 |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có |
Cảnh báo điểm mù | Có | Có |
Cảm biến lùi | Có | Có |
Camera 360 | Có | Có |
Cảnh báo chệch làn đường | Có | Có |
Hỗ trợ giữ làn | Có | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | Có | Có |
Cảm biến áp suất lốp | Có | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Có | Có |
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | Có | Có |
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) | Có | Có |
Cảnh báo tiền va chạm | Có | Có |
Hệ thống cảm biến trước/sau | Có | Có |
Thông tin chi tiết xe Toyota Yaris Cross
Ngoại thất
Toyota Yaris Cross dành cho thị trường Đông Nam Á được phát triển từ nền tảng DNGA (Daihatsu New Global Architecture) của hãng Daihatsu. Ngôn ngữ thiết kế xe chịu nhiều ảnh hưởng của “người anh em” Toyota Corolla Cross.
Kích thước tổng thể DxRxC của Toyota Yaris Cross lần lượt 4.310×1.770×1.615 mm, chiều dài cơ sở đạt 2.620 mm và khoảng sáng gầm xe 210 mm. So với đối thủ cùng phân khúc như Hyundai Creta (4.315x 1.790x 1.660 mm, chiều dài cơ sở 2.610 mm và khoảng sáng gầm xe 200 mm) thì Yaris Cross có kích thước tổng thể nhỏ hơn nhưng chiều dài cơ sở và khoảng sáng gầm xe lớn hơn 10mm.
Đầu xe Toyota Yaris Cross mang phong cách SUV mạnh mẽ và trẻ trung. Lưới tản nhiệt hình thang, có các chi tiết hình vảy cá màu đen, viền mạ chrome sáng bóng. Đèn chiếu sáng LED, đèn sương mù hình tròn tích hợp trong hốc gió giả ốp màu đen. Gương chiếu hậu bên ngoài Yaris Cross cùng màu với thân xe, tích hợp đèn báo rẽ và có tính năng chỉnh/ gập điện. Ngoài ra tích hợp thêm camera 360 độ.
Thân xe bề thế và thể thao với những đường nét góc cạnh. Thanh nẹp ở hông và đuôi xe tăng thêm sự hiện đại và trẻ trung cho Toyota Yaris Cross. Mâm xe hợp kim 5 chấu, sơn 2 tone màu kích thước 18 inch. Vòm bánh xe ốp nhựa đen giúp tăng thêm vẻ thể thao. Tay nắm cửa cùng màu với thân xe.
Đuôi xe thiết kế vuông vức. Cụm đèn hậu dạng LED vuốt sắc sảo, nằm ngang. Cánh gió thể thao tích hợp đèn phanh trên cao kết hợp với ăng ten vây cá mập góp phần đem lại dáng vẻ năng động cho mẫu SUV nhà Toyota.
Nội thất
Toyota Yaris Cross sở hữu không gian nội thất rộng rãi và thực dụng. Khu vực taplo phân tách thành 2 tầng. Các chi tiết tại đây vẫn sử dụng chất liệu nhựa cứng là chủ yếu nhưng được chăm chút tỉ mỉ cho cảm giác tương đối cao cấp.
Bảng điều khiển trung tâm hướng vào người lái. Xe được trang bị ghế lái chỉnh điện, lẫy chuyển số trên vô-lăng trên bản máy xăng. Bảng đồng hồ kỹ thuật số 7 inch. Màn hình cảm ứng giải trí 10,1 inch đặt nổi, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto, sạc không dây. Phanh tay điện tử, hỗ trợ giữ phanh tự động. Hệ thống điều hòa tự động và cửa gió hàng sau.
Yaris Cross có khoang hành lý dung tích lớn 471L bản xăng và 466L cho bản hybrid. Ngoài ra, xe còn có các tính năng như cảm ứng trên tay nắm cửa, gập gương tự động, cốp điện và mở cốp rảnh tay.
Động cơ
Toyota Yaris Cross 2024 có 02 tùy chọn động cơ:
• Phiên bản máy xăng Dynamic Force (mã hiệu 2NR-VE) sử dụng động cơ 1.5L 4 xy lanh sản sinh ra công suất cực đại là 105 mã lực và mô men xoắn cực đại đạt 138 Nm. Đi kèm hộp số vô cấp CVT, hệ dẫn động cầu trước.
• Phiên bản Hybrid (mã hiệu 2NR-VEX) sử dụng động cơ kết hợp giữa máy xăng và động cơ điện. Động cơ xăng 1.5L I4 sản sinh ra công suất 90 mã lực và mô men xoắn cực đại 121 Nm. Mô tơ điện có công suất 79 mã lực và mô men xoắn 141 Nm. Tổng công suất tạo ra 110 mã lực. Hộp số e-CVT, đi kèm bộ pin lithium-ion, mẫu xe này có chế độ chạy thuần điện (EV Mode).
An toàn
Yaris Cross được trang bị gói an toàn chủ động Toyota Safety Sense như cảnh báo tiền va chạm, cảnh báo chệch làn và hỗ trợ giữ làn, đèn pha thích ứng, điều khiển hành trình thích ứng, cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành, camera 360, cảnh báo điểm mù, cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau.
Ngoài ra, Toyota Yaris Cross cũng có những tính năng an toàn tiêu chuẩn khác như phanh ABS/EBD/BA, cân bằng điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, kiểm soát lực kéo, cảm biến áp suất lốp, cảm biến lùi trước/sau và 6 túi khí.
Đánh giá xe Toyota Yaris Cross
Ưu điểm:
+ Thiết kế với phong cách SUV đô thị trẻ trung, năng động
+ Nội thất thực dụng, nhiều tiện nghi hiện đại
+ Động cơ Hybrid tiết kiệm nhiên liệu
+ Nhiều trang bị an toàn.
Nhược điểm:
– Giá bán hơi cao
– Sử dụng nền tảng Daihatsu
– Nội thất ọp ẹp chưa xứng với giá tiền.
– Chật hơn Hyundai Creta.