Có tới 3 bản Mazda CX-8 Premium, nên mua bản nào tốt nhất?

0
13
Trong 4 phiên bản Mazda CX-8 thì có tới 3 phiên bản Premium. Vậy sự khác biệt giữa các phiên bản Mazda CX-8 Premium là gì và nên mua dòng nào tốt hơn?

Trong 4 phiên bản Mazda CX-8 thì có tới 3 phiên bản Premium. Vậy sự khác biệt giữa các phiên bản Mazda CX-8 Premium là gì và nên mua dòng nào tốt hơn?

Premium luôn là phiên bản hội tụ các trang bị cao cấp nhất của một dòng xe và điều này cũng đúng với Mazda CX-8. Nhưng việc có tới 3 phiên bản CX-8 Premium chắc hẳn khiến người sử dụng sẽ có phần hơi phân vân không biết nên chọn bản nào tối ưu hơn. 

Trước tiên, cùng xem qua bảng so sánh chi tiết khía cạnh thông số kỹ thuật giữa 3 phiên bản Mazda CX-8 trong bảng dưới đây:

Thông số Mazda CX-8 2.5L Premium Mazda CX-8 2.5L Premium AWD Mazda CX-8 2.5L Premium AWD (6S)
Giá bán 1.024.000.000 1.119.000.000 1.129.000.000
Kích thước tổng thể 4900 x 1840 x 1730 4900 x 1840 x 1730 4900 x 1840 x 1730
Chiều dài cơ sở 2930 2930 2930
Bán kính quay vòng tối thiểu 5.8 5.8 5.8
Khoảng sáng gầm xe 200 185 185
Khối lượng không tải 1770 1850 1850
Khối lượng toàn tải 2365 2445 2445
Thể tích khoang hành lý 209 – 742 209 – 742 209 – 742
Dung tích thùng nhiên liệu 72 74 74
ĐỘNG CƠ – HỘP SỐ
Loại động cơ Skyactiv-G 2.5L Skyactiv-G 2.5L Skyactiv-G 2.5L
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng trực tiếp Phun xăng trực tiếp Phun xăng trực tiếp
Dung tích xi lanh 2488 2488 2488
Công suất tối đa 188/6000 188/6000 188/6000
Mô men xoắn cực đại 252/4000 252/4000 252/4000
Hộp số Tự động 6 cấp (6AT) Tự động 6 cấp (6AT) Tự động 6 cấp (6AT)
Chế độ thể thao
Hệ thống kiểm soát gia tốc (GVC)
Hệ thống ngừng/khởi động thông minh i- Stop i-Stop
KHUNG GẦM
Hệ thống treo trước Độc lập McPherson với thanh cân bằng Độc lập McPherson với thanh cân bằng Độc lập McPherson với thanh cân bằng
Hệ thống treo sau Liên kết đa điểm Liên kết đa điểm Liên kết đa điểm
Hệ thống dẫn động Cầu trước FWD Hai cầu AWD Hai cầu AWD
Hệ thống phanh trước Đĩa tản nhiệt Đĩa tản nhiệt Đĩa tản nhiệt
Hệ thống phanh sau Đĩa Đĩa Đĩa
Hệ thống trợ lực lái Tay lái trợ lực điện Tay lái trợ lực điện Tay lái trợ lực điện
Kích thước lốp xe 225/55R19 225/55R19 225/55R19
Đường kính mâm xe Hợp kim 19″ Hợp kim 19″ Hợp kim 19″
NGOẠI THẤT
Đèn chiếu gần LED LED LED
Đèn chiếu xa LED LED LED
Đèn LED chạy ban ngày
Đèn trước tự động Bật/Tắt
Đèn trước tự động cân bằng góc chiếu
Gương chiếu hậu ngoài gập điện/chỉnh điện Chỉnh điện / Gập tự động Chỉnh điện / Gập tự động Chỉnh điện / Gập tự động
Chức năng gạt mưa tự động
Cụm đèn sau dạng LED
Cửa sổ trời
Ống xả kép
NỘI THẤT
Chất liệu nội thất (Da) Ghế da Nappa Ghế da Nappa Ghế da Nappa
Ghế lái điều chỉnh điện
Ghế lái có nhớ vị trí
Ghế phụ điều chỉnh điện
DVD player Không Không
Màn hình cảm ứng 8″ 8″ 8″
Kết nối AUX, USB, bluetooth
Số loa 10 loa Bose 10 loa Bose 10 loa Bose
Lẫy chuyển số Không Không Không
Phanh tay điện tử
Giữ phanh tự động
Khởi động bằng nút bấm
Ga tự động
Điều hòa tự động
Cửa gió hàng ghế sau
Cửa sổ chỉnh điện
Gương chiếu hậu trung tâm chống chói tự động
Màn hình hiển thị tốc độ HUD
Rèm che nắng kính sau chỉnh điện Không Không Không
Rèm che nắng cửa sổ hàng ghế sau
Tựa tay hàng ghế sau
Tựa tay ghế sau tích hợp cổng USB
Hàng ghế thứ hai gập theo tỉ lệ 60:40
AN TOÀN
Số túi khí 6 6 6
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp EBA
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS
Hệ thống cân bằng điện tử DSC
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA
Mã hóa chống sao chép chìa khóa
Cảnh báo chống trộm
Camera lùi
Cảm biến cảnh báo va chạm phía sau
Cảm biến cảnh báo va chạm phía trước
Camera quan sát 360 độ
Cảnh báo thắt dây an toàn
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU (L/100km)
Trong đô thị 10,53 (Số Giấy Chứng Nhận: 22KDR/000023) 11,80 (Số Giấy Chứng Nhận: 22KDR/000039) 11,80 (Số Giấy Chứng Nhận: 22KDR/000038)
Ngoài đô thị 7,42 (Số Giấy Chứng Nhận: 22KDR/000023) 7,30 (Số Giấy Chứng Nhận: 22KDR/000039) 7,30 (Số Giấy Chứng Nhận: 22KDR/000038)
Kết hợp 8,58 (Số Giấy Chứng Nhận: 22KDR/000023) 9,00 (Số Giấy Chứng Nhận: 22KDR/000039) 9,00 (Số Giấy Chứng Nhận: 22KDR/000038)
i-Activsense
Hệ thống mở rộng góc chiếu đèn trước theo hướng đánh lái AFS Không Không Không
Hệ thống tự động điều chỉnh chế độ đèn chiếu xa HBC Không Không Không
Hệ thống đèn thích ứng thông minh ALH
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA
Cảnh báo chệch làn LDW
Hỗ trợ giữ làn LAS
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía trước)
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía sau)
Hỗ trợ phanh thông minh SBS
Hệ thống điều khiển hành trình tích hợp radar MRCC
Hệ thống nhắc nhở người lái tập trung DAA
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM Không Không Không

Thông qua bảng so sánh trên đây có thể thấy rằng giữa 3 phiên bản này có một số khác biệt và tùy nhu cầu mà người sử dụng cân nhắc lựa chọn:

Có tới 3 bản Mazda CX-8 Premium, nên mua bản nào tốt nhất? - 1

Đối với Mazda CX-8 2.5L Premium

Đây là phiên bản CX-8 Premium giá rẻ nhất, và điều khiến bản này rẻ hơn hai bản còn lại là việc xe sử dụng hệ thống dẫn động cầu trước (FWD) thay vì sử dụng hệ thống dẫn động 4 bánh toàn thời gian. Điều này sẽ khiến xe kém linh hoạt hơn nếu di chuyển trên các địa hình gồ ghề, hoặc offroad, tuy nhiên không ảnh hưởng nhiều nếu chủ yếu bạn đi xe trong phố. 

Đây là phiên bản có mức tiêu hao nhiên liệu trong điều kiện đô thị tiết kiệm hơn hai bản còn lại (10,53 lít trong khi hai bản AWD là 11,8). Ngoài ra, xe cũng cũng có trang bị i-Stop – tính năng cho phép tắt động cơ máy khi xe dừng tạm thời (dừng chờ tín hiệu đèn, dừng khi đang tắc đường…) và tự khởi động lại (khi nhả phanh để di chuyển) mà người lái không cần khởi động lại xe.

Mazda CX-8 2.5L Premium là lựa chọn tối ưu nếu bạn chủ yếu di chuyển trên đường phố và muốn tiết kiệm chi phí (rẻ hơn khoảng 100 triệu đồng so với hai bản CX-8 AWD). 

Có tới 3 bản Mazda CX-8 Premium, nên mua bản nào tốt nhất? - 2

Đối với Mazda CX-8 2.5L Premium AWD

Với mức giá bán đắt hơn nhưng được trang bị hệ thống dẫn động 4 bánh toàn thời gian giúp xe có được sự linh hoạt tối ưu hơn đặc biệt trong những điều kiện offroad. Chính vì thế, nếu như bạn thường xuyên đi đường trường thì phiên bản CX-8 2.5L Premium AWD sẽ là lựa chọn tối ưu hơn. 

Ngoài ra, so với hai phiên bản Premium còn lại thì CX-8 2.5L Premium AWD còn có thêm đầu phát DVD, đây chắc hẳn là tính năng mà những người hoài cổ, thích sưu tầm đĩa DVD ưa chuộng. Tuy nhiên, xe thiếu đi tính năng i-Stop. 

Đối với Mazda CX-8 2.5L Premium AWD (6S)

CX-8 Premium AWD 6 chỗ là bản có hàng ghế thứ 2 gồm 2 ghế hạng thương gia thay vì 3 ghế như hai phiên bản còn lại. Ở giữa có bệ tì tay, khay chứa ly sang trọng và có nắp đóng. Phiên bản này chỉ cao hơn bản 7 chỗ 10 triệu đồng. 

Kết cấu hàng ghế 2 khác biệt giữa bản 6 chỗ và bản 7 chỗ.

Do đó, đây là phiên bản đặc biệt phù hợp dành cho gia đình có bố mẹ cao tuổi và các con muốn ông bà thoải mái nhất trong mỗi chuyến đi. Hoặc với những lãnh đạo công ty, ca sĩ, người mẫu,… có tài xế riêng thì CX-8 bản 6 chỗ cũng là lựa chọn để tối ưu sự thoải mái cho mỗi hành trình.