Giá xe Toyota Raize mới nhất tháng 11/2024, từ 498 triệu đồng

0
22
Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh mới nhất xe Toyota Raize đầy đủ các phiên bản.

Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh mới nhất xe Toyota Raize đầy đủ các phiên bản.

Toyota Raize lần đầu tiên ra mắt thị trường quê nhà Nhật Bản vào tháng 11/2019 và nhanh chóng tạo nên “cơn sốt” với doanh số kỷ lục, thậm chí vượt kỳ vọng của hãng.

Ngày 04/11/2021, SUV đô thị cỡ nhỏ Toyota Raize đã chính thức được giới thiệu tại Việt Nam. Đây là mẫu xe gầm cao cỡ A+ đầu tiên của Toyota, cạnh tranh với KIA Sonet, Hyundai Venue,… Đồng thời cũng là mẫu xe đầu tiên của Toyota tại Việt Nam sử dụng động cơ Turbo và có nhiều trang bị vượt tầm phân khúc.

Tại Việt Nam, Toyota Raize được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia, phân phối với duy nhất 1 phiên bản và 2 tùy chọn màu sơn ngoại thất là:

   • Phiên bản 1 tông màu (3 màu): Trắng ngọc trai, Đen, Đỏ
   • Phiên bản 2 tông màu (5 màu): Trắng ngọc trai/Đen, Trắng/Đen, Ngọc Lam/Đen, Vàng/Đen, Đỏ/Đen.

Giá xe Toyota Raize mới nhất tháng 11/2024, từ 498 triệu đồng - 1

Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh mới nhất xe Toyota Raize cập nhật tháng 11/2024

Mẫu xe Màu ngoại thất Giá niêm yết
(triệu VND)
Giá lăn bánh tạm tính
(triệu VND)
Ưu đãi
Hà Nội TP.HCM Tỉnh/TP khác
Toyota Raize 1.0 Turbo Đỏ, đen 498 580 570 551
Trắng Đen, Xanh Ngọc Lam – Đen,
Đỏ – Đen, Vàng – Đen,
Trắng ngọc trai
506 589 578 559
Trắng ngọc trai – Đen 510 593 583 564

*Lưu ý: Giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý, giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.

Giá xe Toyota Raize mới nhất tháng 11/2024, từ 498 triệu đồng - 2

Thông số kỹ thuật Toyota Raize 2024

Thông số kỹ thuật Toyota Raize
Kích thước – Trọng lượng
Kích thước D x R x C (mm) 4.030 x 1.710 x 1.605
Chiều dài cơ sở (mm) 2.525
Khoảng sáng gầm (mm) 200
Bán kính vòng quay (mm) 5.100
Thể tích khoang hành lý (L) 369
Dung tích bình nhiên liệu (L) 36
Trọng lượng không tải (kg) 1.035
Lốp, la-zăng 205/60R17
Động cơ – Hộp số
Kiểu động cơ 1.0 Turbo
Dung tích xy-lanh (cc) 998
Công suất (hp/rpm) 98/6.000
Mô-men xoắn (Nm/rpm) 140/2.400-4.000
Hộp số CVT
Hệ dẫn động FWD
Loại nhiên liệu Xăng
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (L/100km) 5.6
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km) 7.0
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) 4.8
Hệ thống treo/phanh
Treo trước MacPherson
Treo sau Thanh xoắn
Phanh trước Đĩa thông gió
Phanh sau Tang trống
Hỗ trợ vận hành
Trợ lực vô-lăng Điện
Nhiều chế độ lái
Lẫy chuyển số trên vô-lăng
Kiểm soát gia tốc
Ngoại thất
Đèn chiếu xa LED
Đèn chiếu gần LED
Đèn ban ngày LED
Đèn sương mù Halogen
Đèn pha tự động bật/tắt
Đèn hậu LED
Đèn phanh trên cao
Gương chiếu hậu Chỉnh điện, gập tự động
Ăng ten vây cá
Nội thất
Chất liệu bọc ghế Da pha nỉ
Điều chỉnh ghế lái Chỉnh cơ
Điều chỉnh ghế phụ Chỉnh cơ
Bảng đồng hồ tài xế Đồng hồ digital 7 inch
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
Chất liệu bọc vô-lăng Da
Chìa khoá thông minh
Khởi động nút bấm
Điều hoà Tự động
Cửa gió hàng ghế sau
Cửa kính một chạm Kính lái
Tựa tay hàng ghế trước
Màn hình giải trí 9 inch
Kết nối Apple CarPlay và Android Auto
Đàm thoại rảnh tay
Hệ thống loa 6 loa
Kết nối AUX, USB, Bluetooth, Radio AM/FM
Trang bị an toàn
Số túi khí 6
Chống bó cứng phanh (ABS)
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hỗ trợ đổ đèo
Camera lùi
Cảnh báo điểm mù
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix

Thông tin chi tiết xe Toyota Raize 2024

Ngoại thất

Giá xe Toyota Raize mới nhất tháng 11/2024, từ 498 triệu đồng - 3

Toyota Raize được phát triển trên nền tảng khung gầm DNGA-A của hãng con Daihatsu, tổng thể ngoại hình mang phong cách thể thao, năng động và hiện đại. Kích thước DxRxC của xe lần lượt là 4.030 x 1.710 x 1.605 mm, chiều dài cơ sở 2.525 mm.

Đầu xe nổi bật với các đường nét thiết kế góc cạnh. Lưới tản nhiệt, hốc đèn sương mù, cản trước đều sơn đen, mang đến cái nhìn mạnh mẽ và khỏe khoắn hơn. Hệ thống chiếu sáng trên Toyota Raize sử dụng công nghệ LED hiện đại. Trong đó, cặp đèn pha thiết kế chia 4 khoang ấn tượng, đèn định vị và đèn ban ngày hạ thấp xuống dưới.

Giá xe Toyota Raize mới nhất tháng 11/2024, từ 498 triệu đồng - 4

Thân xe Toyota Raize nổi bật với bộ la-zăng 17 inch thiết kế lốc xoáy bắt mắt. Nóc và gương xe sơn đen đi cùng những đường gân dập nổi làm bật lên vẻ thể thao của chiếc SUV mới.

Đuôi xe Toyota Raize cũng có những đường nét thiết kế góc cạnh, gọn gàng, giúp hoàn chỉnh phong cách thể thao, trẻ trung. Cặp đèn hậu LED, nối liền với nhau bởi thanh ngang màu đen bóng. Đi cùng với đó là hệ thống cảm biến/camera lùi, cánh hướng gió trên cao tích hợp đèn phanh dạng LED.

Nội thất

Giá xe Toyota Raize mới nhất tháng 11/2024, từ 498 triệu đồng - 5

Khoang nội thất Toyota Raize khá rộng rãi và thoải mái, thuộc dạng nhất phân khúc cho cả khoang hành khách lẫn hành lý. Đi cùng với đó là loạt khoang chứa đồ nhỏ bố trí rải rác trong cabin rất tiện dụng.

Vô-lăng Toyota Raize thiết kế dạng 3 chấu, sử dụng chất liệu nhựa giả da, tích hợp lẫy chuyển số. Nhiều chi tiết nhựa bạc và đường chỉ khâu màu trắng xuất hiện trong khoang cabin tôn lên vẻ đẹp thể thao cho khu vực cầm lái.

Phía sau đó là cụm đồng hồ kỹ thuật số, màn hình hiển thị đa thông tin 7 inch (lớn nhất phân khúc), có 4 lựa chọn hiển thị, tùy chỉnh đa thông tin như nhắc lịch bảo dưỡng, sinh nhật. Màn hình digital trên Toyota Raize được đánh giá cao khi ngay cả một số mẫu xe cỡ B cũng chưa có trang bị này.

Ghế xe Toyota Raize là dạng da pha nỉ, chỉnh cơ 100%, có bệ tì tay phía trước nhưng thiếu vắng ở phía sau. Khu vực ghế sau thể hiện rõ sự thực dụng của người Nhật khi có khoảng trống trần và không gian để chân rộng rãi. Độ ngả của ghế cũng mang đến sự thoải cho người ngồi ngay cả khi di chuyển trên hành trình dài. Hàng ghế thứ 2 còn có thể dễ dàng gập xuống, giúp gia tăng thể tích khoang hành lý từ 369L lên gần 1.200L.

Điểm nhấn lớn nhất bên trong nội thất Toyota Raize có lẽ là màn hình kích thước 9 inch, đặt nổi ở ngay vị trí trung táp-lô trung tâm, có hỗ trợ Apple CarPlay/Android Auto, hiển thị camera lùi và cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi.

Cửa gió điều hòa giúp không gian bên trong xe Toyota Raize mát nhanh, lạnh sâu. Đi cùng với đó là cụm điều hòa tự động thiết kế gọn gàng, cần số kiểu mới, đề nổ bằng nút bấm, kính cửa 1 chạm vị trí lái, gương chiếu hậu trong 2 chế độ ngày và đêm, chìa khóa thông minh, âm thanh 6 loa,…

Động cơ

Giá xe Toyota Raize mới nhất tháng 11/2024, từ 498 triệu đồng - 6

Toyota Raize 2024 được trang bị động cơ 1.0L Turbo, sản sinh công suất cực đại 98Hp và mô-men xoắn cực đại 140Nm. Cỗ máy tăng áp sẽ cho ra lực kéo tốt hơn động cơ 1.5L thường khi di chuyển ở dải tốc độ thấp, giúp xe tăng tốc nhanh nhạy nhưng rất tiết kiệm nhiên liệu.

Kết nối với đó là hộp số biến thiên vô cấp kép hoàn toàn mới (D-CVT), đi kèm lẫy chuyển số và chế độ lái Power, không chỉ cung cấp khả năng vận hành mạnh mẽ mà còn cho cảm giác lái thú vị.

Đặc biệt, Toyota Raize còn sở hữu cấu trúc khung gầm mới, hệ thống treo và khoảng sáng gầm lên tới 200 mm, mang lại khả năng di chuyển đa dạng trên nhiều loại địa hình.

An toàn

Bên cạnh những tính năng an toàn cơ bản như: hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC, kiểm soát lực kéo TRC, hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD, 4 cảm biến lùi hay 6 túi khí,…

Toyota Raize còn được trang bị nhiều tính năng an toàn như: hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD, cân bằng điện tử VSC, kiểm soát lực kéo TCS… cho đến camera lùi cùng 6 túi khí. Ngoài ra, xe có hệ thống cảnh báo điểm mù, cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau, 4 cảm biến va chạm trước sau, giúp di chuyển an toàn hơn.

Giá xe Toyota Raize mới nhất tháng 11/2024, từ 498 triệu đồng - 7

Đánh giá xe Toyota Raize 2024

Ưu điểm:
   + Giá bán dễ tiếp cận
​​​​​​​   + Nội thất rộng rãi, trần xe cao
​​​​​​​   + Nhiều trang bị phù hợp cho người mới lái, phụ nữ.

Nhược điểm:
​​​​​​​   – Giảm xóc hơi cứng
   – Động cơ tăng áp tốn nhiên liệu hơn khi đi trong phố.