Giá xe KIA K3 mới nhất tháng 11/2024, ưu đãi 50% lệ phí trước bạ

0
4
Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh mới nhất xe KIA K3 đầy đủ các phiên bản tại thị trường Việt Nam.

Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh mới nhất xe KIA K3 đầy đủ các phiên bản tại thị trường Việt Nam.

The New K3 – KIA K3 là bản nâng cấp giữa dòng đời (facelift) chứ chưa phải thế hệ hoàn toàn mới, ra mắt thị trường Việt Nam vào ngày 24/9/2021. Việc đổi tên Cerato thành K3 nằm trong kế hoạch đồng bộ tên gọi chuỗi sản phẩm của KIA ở tất cả các thị trường.

KIA K3 mới sở hữu nhiều thay đổi tích cực, đặc biệt là ngoại hình. Xe được trang bị logo mới và tiếp tục lắp ráp trong nước, phân phối với 8 màu sơn ngoại thất: Trắng, Đen, Xám kim loại, Vàng, Bạc, Xanh, Xanh đậm, Đỏ.

Tại Việt Nam, KIA K3 thường góp mặt trong Top xe bán chạy nhất tháng và nhất phân khúc, đối thủ cạnh tranh có thể kể đến Mazda3, Toyota Corolla Altis, Honda Civic, Hyundai Elantra, Mazda CX-3,…

Giá xe KIA K3 mới nhất tháng 11/2024, ưu đãi 50% lệ phí trước bạ - 1

Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh tạm tính xe KIA K3 cập nhật tháng 11/2024:

Mẫu xe Giá niêm yết
(triệu VND)
Giá lăn bánh tạm tính
giảm 50% LPTB (triệu VND)
Ưu đãi
Hà Nội TP.HCM Tỉnh/TP khác
KIA K3 1.6 Deluxe MT 549 604 598 579 Giảm 50%
lệ phí trước bạ
theo Nghị định
109/2024/NĐ-CP
KIA K3 1.6 Luxury 579 636 630 611
KIA K3 1.6 Premium 609 667 661 642
KIA K3 2.0 Premium 619 678 672 653
KIA K3 1.6 Turbo GT 714 779 772 753

*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý, giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.

Giá xe KIA K3 mới nhất tháng 11/2024, ưu đãi 50% lệ phí trước bạ - 2

Thông số kỹ thuật xe The New KIA K3 2024

Thông số/Phiên bản KIA K3 Deluxe KIA K3 Luxury KIA K3 Premium KIA K3 1.6 Turbo GT
Kích thước – Trọng lượng
D x R x C (mm) 4.640 x 1.800 x 1.450
Chiều dài cơ sở (mm) 2.700
Số chỗ ngồi 5
Khoảng sáng gầm xe (mm) 150
Bán kính vòng quay (mm) 5.300
Dung tích bình nhiên liệu (L) 50
Trọng lượng không tải (kg) 1.260
Trọng lượng toàn tải (kg) 1.670
Kích thước lốp 225/45R17
La-zăng Vành đúc
Động cơ – Hộp số
Kiểu động cơ Gamma 1.6 MPI 1.6 Turbo
Loại nhiên liệu Xăng
Dung tích (cc) 1.599
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) 126/6.300 201
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 155/4.850 265
Hộp số 6MT 6AT 6AT 7 DCT
Hệ dẫn động Cầu trước
Hệ thống treo – Phanh
Phanh trước Đĩa thông gió
Phanh sau Đĩa đặc
Hệ thống treo trước MacPherson
Hệ thống treo sau Thanh cân bằng trợ lực điện
Ngoại thất
Cụm đèn trước Halogen Projector Halogen Projector Halogen Projector LED
Đèn định vị LED LED LED LED
Đèn tự động bật/tắt
Cụm đèn sau Halogen LED LED LED
Gương hậu chỉnh/gập/sấy điện, tích hợp báo rẽ
Viền cửa mạ chrome
Cốp sau mở điện thông minh
Nội thất – Tiện nghi
Ghế ngồi Bọc da Bọc da Bọc da Bọc da
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập Chỉnh cơ
Cửa gió cho hàng ghế 2
Ghế lái chỉnh điện
Nhớ vị trí ghế lái Nhớ 2 vị trí
Chức năng sưởi & làm mát hàng ghế trước
Sạc điện thoại không dây
Màn hình đa thông tin 3.5″ 3.5″ 4.2″ 4.2″
Màn hình giải trí AVN 8″ 8″ 10.25″ 10.25″
Hệ thống âm thanh 6 loa 6 loa 6 loa 6 loa
Gương chiếu hậu chống chói tự động ECM
Tay lái bọc da tích hợp điều khiển âm thanh
Điều chỉnh chế độ vận hành
Smartkey
Cửa sổ trời
Khởi động từ xa
Trang bị an toàn
Hệ thống hỗ trợ phanh ABS, EBD
Hệ thống cân bằng điện tử ESC
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
Cảm biến áp suất lốp
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe Sau Trước và sau Trước và sau
Camera lùi
Điều khiển hành trình
Số túi khí 2 2 6 6

Thông tin chi tiết xe KIA K3 2024

Ngoại thất

Thiết kế tổng thể ngoại thất của KIA K3 mới giữ nguyên so với phiên bản tiền nhiệm nhưng chi tiết các bộ phận được trau chuốt hơn như đèn pha, cản trước, đèn sương mù, đèn hậu phía sau đều đổi mới.

Ở bản 1.6 Premium, hệ thống đèn trước sau đều loại LED tự động bật/tắt. Hai bản còn lại dùng bóng halogen projector. Cả ba phiên bản trên đều đi cùng la-zăng 17 inch. Gương chiếu hậu chỉnh điện, tích hợp sấy, báo rẽ.

Riêng bản GT có lưới tản nhiệt và viền quanh đèn sương mù màu đỏ, nhấn mạnh phong cách thể thao.

Nội thất

Nội thất của KIA K3 2024 không có nhiều khác biệt so với bản cũ ở cách sắp xếp các chi tiết. Tuy nhiên, các trang bị tiện nghi được bổ sung nhằm hướng đến nhóm khách hàng trẻ, ưa trải nghiệm.

Bên cạnh vô-lăng thiết kế mới cùng màn hình thông tin giải trí lớn hơn, K3 có tính năng đầu tiên trong phân khúc như mở cốp rảnh tay bằng cách cầm chìa khóa đứng gần sau xe trên 3 giây trên tất cả các phiên bản. Chức năng đề nổ từ xa bằng chìa khóa thông minh trên 2 phiên bản Luxury và Premium.

KIA K3 2.0 Premium sở hữu tiện nghi phong phú nhất khi có chức năng sạc điện thoại không dây, sưởi, làm mát ghế trước, nhớ hai vị trí, lẫy chuyển số sau vô-lăng, gương chiếu hậu chống chói. Màn hình giải trí loại 10,25 inch, lớn nhất phân khúc. Hai bản thấp dùng màn hình 8 inch, kết nối Apple CarPlay/Android Auto.

Không gian khoang cabin trên phiên bản 1.6 Turbo GT nổi bật với điểm nhấn viền đỏ trên nền tông đen chủ đạo, kèm logo GT. Vô lăng D-cut thể thao, ốp bàn đạp hiệu ứng sáng màu, chụp cần số cũng khâu chỉ đỏ.

Động cơ

Giá xe KIA K3 mới nhất tháng 11/2024, ưu đãi 50% lệ phí trước bạ - 10

Động cơ KIA K3 vẫn là máy xăng 1.6L, sản sinh công suất tối đa 126 mã lực cùng mô-men xoắn cực đại đạt 155 Nm. Kết nối với đó là hộp số sàn 6 cấp hoặc tự động 6 cấp, tùy phiên bản.

Trang bị an toàn

KIA K3 2024 có nhiều trang bị an toàn như: hệ thống chống bó cứng phanh – ABS, hệ thống phân phối lực phanh điện tử – EBD, hỗ trợ phanh khẩn cấp – BA, hệ thống cân bằng điện tử ESP, hệ thống ổn định thân xe VSM, hệ thống khởi hành ngang dốc HAC cùng với 6 túi khí an toàn. Phiên bản 2.0 Premium được bổ sung cảm biến áp suất lốp. Phiên bản 1.6 Turbo GT có thêm trang bị cảnh báo điểm mù (BCW).

Đánh giá xe KIA K3 2024

Ưu điểm:
   + Thiết kế đẹp, phong cách
   + Cabin thực dụng và rộng rãi
   + Hệ thống thông tin giải trí hiện đại.

Nhược điểm:
​​​​​​​   – Động cơ phát ra âm thanh khá lớn khi tăng tốc.
​​​​​​​   – Công nghệ an toàn vẫn như cũ
   – Mức giá tăng vài chục triệu tuỳ phiên bản