Giá xe Toyota Corolla Altis cập nhật tháng 11/2024, từ 725 triệu đồng

0
19
Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh mới nhất xe Toyota Corolla Altis đầy đủ các phiên bản.

Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh mới nhất xe Toyota Corolla Altis đầy đủ các phiên bản.

Toyota Corolla Altis ra mắt lần đầu vào năm 1966 tại Nhật Bản và đã có nhiều lần cải tiến với chất lượng vượt trội, kiểu dáng thu hút, khả năng vận hành mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu. Hiện tại, mẫu xe Toyota Altis đang được sản xuất ở 16 nước và có mặt tại hơn 154 quốc gia.

Tháng 10/2018, Toyota Corolla Altis được cập nhật thêm một số trang bị tiện nghi và an toàn mới, cùng với đó cũng bổ sung thêm tùy chọn màu sơn ngoại thất trắng ngọc trai.

Tháng 03/2022, Toyota Corolla Altis hoàn toàn mới chính thức ra mắt thị trường Việt Nam với sự “lột xác” toàn diện từ hệ thống khung gầm đến thiết kế ngoại thất, trang bị tiện nghi.

Đặc biệt, ở thế hệ thứ 12, Corolla Altis có thêm động cơ hybrid và gói an toàn tiên tiến Toyota Safety Sense 2.0 (TSS2). Ngày 4/10/2023, xe tiếp tục nhận được đợt nâng cấp nhẹ với nhiều công nghệ tiên tiến.

Giá xe Toyota Corolla Altis cập nhật tháng 11/2024, từ 725 triệu đồng - 1

Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh mới nhất xe Toyota Corolla Altis cập nhật tháng 11/2024

Mẫu xe Giá niêm yết
(triệu VND)
Giá lăn bánh tạm tính (triệu VND) Ưu đãi
Hà Nội TP.HCM Tỉnh/TP khác
Toyota Corolla Altis 1.8 G 725 834 819 800
Toyota Corolla Altis 1.8 V 780 895 880 861
Toyota Corolla Altis 1.8 HEV 870 996 979 960

*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý, giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.

Giá xe Toyota Corolla Altis cập nhật tháng 11/2024, từ 725 triệu đồng - 2

Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Altis 2024

Thông số kỹ thuật/Phiên bản 1.8 G 1.8 V 1.8 HEV
Kích thước – Trọng lượng
Kích thước D x R x C (mm) 4.630 x 1.780 x 1.435 4.630 x 1.780 x 1.435 4.630 x 1.780 x 1.455
Chiều dài cơ sở (mm) 2.700 2.700 2.700
Khoảng sáng gầm (mm) 128 128 149
Bán kính vòng quay (mm) 5.200 5.400 5.400
Trọng lượng không tải (kg) 1.330 1.345 1.430
Trọng lượng toàn tải (kg) 1.720 1.740 1.830
Dung tích bình nhiên liệu (L) 50 50 43
Lốp, la-zăng 205/55 R16 225/45 R17 225/45 R17
Số chỗ ngồi 5
Động cơ – Hộp số
Kiểu động cơ 2ZR-FBE 2ZR-FBE 2ZR-FXE
Dung tích xy-lanh (cc) 1.798 1.798 1.798
Công suất (hp/rpm) 138/6.400 138/6.400 97/6.400
Mô-men xoắn (Nm/rpm) 172/4.000 172/4.000 142/4.000
Công suất môtơ điện (mã lực) 71
Mô-men xoắn môtơ điện (Nm) 163
Ắc quy Hybrid Nickel metal
Hộp số CVT CVT CVT
Hệ dẫn động Cầu trước Cầu trước Cầu trước
Loại nhiên liệu Xăng Xăng Xăng
Chế độ lái 2 chế độ (Bình Thường, Thể Thao) 2 chế độ (Bình Thường, Thể Thao) 3 chế độ (Bình thường/ Thể thao/ Eco)
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (L/100km) 5,8 6,8 4,5
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km) 9 9,4 4,3
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) 5,6 5,4 4,6
Tiêu chuẩn khí thải Euro 6 Euro 6 Euro 6
Hệ thống treo/phanh
Treo trước MacPherson với thanh cân bằng MacPherson với thanh cân bằng MacPherson với thanh cân bằng
Treo sau Tay đòn kép Tay đòn kép Tay đòn kép
Phanh trước Đĩa Đĩa Đĩa
Phanh sau Đĩa Đĩa Đĩa
Hỗ trợ vận hành
Trợ lực vô-lăng Điện Điện
Nhiều chế độ lái
Lẫy chuyển số trên vô-lăng
Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
Kiểm soát gia tốc
Phanh tay điện tử
Giữ phanh tự động
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
Đánh lái bánh sau
Hỗ trợ đỗ xe chủ động
Ngoại thất
Đèn chiếu xa Bi-LED Bi-LED Bi-LED
Đèn chiếu gần Bi-LED Bi-LED Bi-LED
Đèn ban ngày LED LED LED
Đèn pha tự động bật/tắt
Đèn pha tự động xa/gần
Đèn hậu LED LED LED
Đèn phanh trên cao
Gương chiếu hậu Chỉnh điện Chỉnh điện, gập tự động Chỉnh điện, gập tự động
Ăng ten vây cá
Gạt mưa tự động
Cốp đóng/mở điện
Mở cốp rảnh tay
Nội thất
Chất liệu bọc ghế Da Da Da
Điều chỉnh ghế lái 10 hướng 10 hướng Chỉnh điện 10 hướng
Bảng đồng hồ tài xế TFT 12,3 inch TFT 12,3 inch TFT 12,3 inch
Chất liệu bọc vô-lăng Da Da Da
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
Hàng ghế thứ hai Gập 60:40, ngả lưng ghế Gập 60:40, ngả lưng ghế Gập 60:40, ngả lưng ghế
Chìa khoá thông minh
Khởi động nút bấm
Điều hoà Tự động 1 vùng Tự động 1 vùng Tự động 2 vùng
Cửa gió hàng ghế sau
Cửa kính một chạm Có, chống kẹt Có, chống kẹt Có, chống kẹt
Cửa sổ trời
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
Tựa tay hàng ghế trước
Tựa tay hàng ghế sau
Màn hình giải trí 9 inch 9 inch 9 inch
Kết nối Apple CarPlay và Android Auto
Ra lệnh giọng nói
Đàm thoại rảnh tay
Sạc không dây
Hệ thống loa 6 6 6
Kết nối AUX, USB, Bluetooth, Radio AM/FM
Trang bị an toàn
Số túi khí 7 7 7
Hệ thống an toàn Toyota Thế hệ 2 (mới nhất) Thế hệ 2 (mới nhất)
Camera 360
Cảnh báo tiền va chạm (PCS)
Cảnh báo chệch làn đường (LDA)
Hỗ trợ giữ làn đường (LTA)
Điều khiển hành trình chủ động (DRCC)
Đèn chiếu xa tự động (AHB)
Hệ thống TPWS (BSM)
Hệ thống VSC/TRC/HAC

Giá xe Toyota Corolla Altis cập nhật tháng 11/2024, từ 725 triệu đồng - 3

Thông tin chi tiết xe Toyota Corolla Altis 2024

Tại Việt Nam, Toyota Corolla Altis tiếp tục nhập khẩu từ Thái Lan với 3 tùy chọn phiên bản và 5 màu sơn ngoại thất là: Trắng ngọc trai (đắt hơn 8 triệu đồng/xe), Đỏ, Xám, Bạc, Đen cùng 2 màu nội thất là Đen, Be.

Đối thủ cùng phân khúc sedan hạng C cạnh tranh với Toyota Corolla Altis gồm có: Honda Civic, KIA K3, Mazda3, Hyundai Elantra, Chevrolet Cruze,…

Ngoại thất

Giá xe Toyota Corolla Altis cập nhật tháng 11/2024, từ 725 triệu đồng - 4

Toyota Corolla Altis thế hệ thứ 12 được phát triển trên nền tảng khung gầm hoàn toàn mới Toyota New Global Architecture (TNGA) với những nét thiết kế vuông vắn, góc cạnh và trẻ trung hơn hẳn thế hệ cũ.

Kích thước Toyota Corolla Altis mới có sự cải thiện đáng kể với các thông số dài x rộng x cao lần lượt là 4.630 x 1.780 x 1.455 (mm), chiều dài cơ sở vẫn ở mức 2.700 mm. Khoảng sáng gầm xe bản 1.8G và 1.8V là 128 mm, riêng bản 1.8HEV đạt 149 mm.

Đầu xe nổi bật với hệ lưới tản nhiệt mở rộng, sơn đen, đặt thấp hơn “người tiền nhiệm”, mang đến cái nhìn thể thao và bắt mắt. Cụm đèn pha LED tạo hình chữ J cá tính. Trên 2 bản cao hơn có thêm tính năng thích ứng thông minh. Đèn sương mù thiết kế liền mạch với lưới tản nhiệt. Sự xuất hiện của các chi tiết mạ crom giúp ngoại hình Toyota Corolla Altis thêm phần nổi bật và sang trọng hơn.

Giá xe Toyota Corolla Altis cập nhật tháng 11/2024, từ 725 triệu đồng - 5

Toyota Corolla Altis 2024 được trang bị bộ la-zăng 16 inch trên bản 1.8G, trên các bản 1.8V và 1.8HEV là loại 17 inch. Gương chiếu hậu ngoài đồng màu thân xe, có tính năng gập tự động, chỉnh điện, tự động điều chỉnh khi lùi và cảnh báo điểm mù. Tay nắm cửa và viền cửa sổ trên sáng bóng trở thành điểm nhấn cho khu vực thân xe.

Ở khu vực đuôi xe có cặp đèn hậu LED cũng sở hữu những đường nét thiết kế thanh mảnh và kết nối với nhau bởi dải crom. Cản sau thiết kế mô phỏng hình chữ C ở 2 bên đầu tương tự như cản va trước.

Nội thất

Giá xe Toyota Corolla Altis cập nhật tháng 11/2024, từ 725 triệu đồng - 6

Khoang cabin của Toyota Corolla Altis 2024 được tái thiết kế theo hướng thông minh với vật liệu chất lượng hơn mô hình cũ. Nhờ thiết kế bảng điều khiển tốt hơn, thu hẹp cột chữ A và điều chỉnh vị trí lắp đặt gương chiếu hậu nên tầm nhìn của xe được cải thiện đáng kể.

Màn hình trung tâm dạng cảm ứng, kích thước 9 inch, có khả năng kết nối Apple CarPlay. Phía sau vô-lăng 3 chấu là màn hình điện tử 12,3 inch, ghi nhận lớn nhất phân khúc. Riêng bản 1.8HEV có thêm hiển thị thông tin trên kính lái HUD và giám sát áp suất lốp.

Toàn bộ ghế ngồi trên Toyota Corolla Altis thế hệ mới đều được bọc da, có chỉnh điện 10 hướng. Điều hòa tự động hai vùng độc lập, có cửa gió cho hàng ghế sau.

Động cơ

Giá xe Toyota Corolla Altis cập nhật tháng 11/2024, từ 725 triệu đồng - 7

Toyota Corolla Altis được trang bị 2 tùy chọn động cơ:

  • Phiên bản 1.8G và 1.8V trang bị động cơ 1.8L (2ZR-FBE) cho công suất tối đa 138 mã lực tại 6.400 vòng/phút, mô men xoắn tối đa 172 Nm tại 4.000 vòng/phút. Hộp số tự động vô cấp CVT. Dẫn động cầu trước.

  • Phiên bản 1.8HEV hybrid kết hợp động cơ xăng 1.8L cho công suất tối đa 159 mã lực tại 5.200 vòng/phút, mô men xoắn tối đa 142 Nm tại 3.600 vòng/phút với động cơ điện cho công suất 53 mã lực, mô men xoắn 305 Nm. Hộp số tự động vô cấp CVT. Dẫn động cầu trước.

An toàn

Toyota Corolla Altis 2024 phiên bản 1.8HEV và 1.8V được trang bị gói Toyota Safety Sense 2.0 với nhiều công nghệ hàng đầu như: cảnh báo tiền va chạm, cảnh báo chệch làn đường, hỗ trợ giữ làn đường, kiểm soát hành trình chủ động, đèn chiếu sáng thông minh… Riêng bản cao cấp nhất 1.8HEV có thêm cảnh báo áp suất lốp và cảnh báo điểm mù.

Bên cạnh đó, tất cả phiên bản Toyota Corolla Altis 2024 cũng có các tính năng quen thuộc khác như: phanh ABS – EBD – BA, cân bằng điện tử, kiểm soát lực kéo, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, cảm biến, camera lùi, 7 túi khí,…

Giá xe Toyota Corolla Altis cập nhật tháng 11/2024, từ 725 triệu đồng - 8

Đánh giá xe Toyota Corolla Altis 2024

Ưu điểm:
   + Thiết kế trẻ trung, sắc nét hơn thế hệ cũ
   + Nội thất rộng rãi, tiện nghi
   + Phiên bản hybrid có mức tiêu thụ xăng thấp
​​​​​​​   + Công nghệ an toàn tiên tiến với Toyota Safety Sense 2.

Nhược điểm:
​​​​​​​   – Các phiên bản xăng vẫn dùng động cơ 1.8L cũ
   – Giá bán cao hơn các đối thủ cùng phân khúc.