Jeep RAM 1500 là dòng bán tải cỡ lớn đã “làm mưa làm gió” thị trường quốc tế ngay từ thời điểm mới ra mắt, nhờ sở hữu vẻ ngoài bề thế, nội thất hiện đại, cùng khả năng vượt địa hình vượt trội. Không có gì ngạc nhiên khi kể từ thế hệ thứ 2 cho đến nay, RAM 1500 đã 8 lần được vinh danh trong hạng mục “Xe tải của năm” do tạp chí Motor Trend bình chọn.
Vào đầu năm nay, Jeep Vietnam Automobiles đã chính thức giới thiệu đến khách hàng trong nước chiếc siêu bán tải đến từ thị trường Mỹ. Đây là mẫu xe được đánh giá sẽ là một đối thủ đáng gờm, có thể cạnh tranh trực tiếp với “vua” bán tải Mỹ Ford F-150 Raptor.
Xem thêm:
Giá bán & khuyến mãi Jeep RAM 1500 2024
Jeep RAM 1500 2024 hiện được phân phối tại thị trường Việt Nam với 3 phiên bản, cùng mức giá niêm yết cho từng phiên bản cụ thể như sau:
Phiên bản | Giá bán lẻ | Khuyến mãi tháng |
Laramie | 5,388,000,000 | Theo chương trình khuyến mãi của đại lý |
Laramie Night Edition | 5,488,000,000 | Theo chương trình khuyến mãi của đại lý |
Laramie Longhorn | 5,688,000,000 | Theo chương trình khuyến mãi của đại lý |
1. Jeep RAM 1500 Laramie
Giá lăn bánh ước tính:
Hồ Chí Minh | Hà Nội | Khu vực khác | |
1. Giá niêm yết | 5,388,000,000 | 5,388,000,000 | 5,388,000,000 |
2. Các khoản thuế & phí | 562,316,300 | 670,076,300 | 543,316,300 |
Thuế trước bạ | 538,800,000 | 646,560,000 | 538,800,000 |
Phí đăng kiểm | 330,000 | 330,000 | 330,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2,160,000 | 2,160,000 | 2,160,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1,026,300 | 1,026,300 | 1,026,300 |
Phí đăng kí ra biển | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 |
Tổng chi phí (1+2) | 5,950,316,300 | 6,058,076,300 | 5,931,316,300 |
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | Laramie |
Giá bán | 5,388,000,000 |
Mức vay (85%) | 4,579,800,000 |
Phần còn lại (15%) | 808,200,000 |
Chi phí ra biển | 562,316,300 |
Trả trước tổng cộng | 1,370,516,300 |
2. Jeep RAM 1500 Laramie Night Edition
Giá lăn bánh ước tính:
Hồ Chí Minh | Hà Nội | Khu vực khác | |
1. Giá niêm yết | 5,488,000,000 | 5,488,000,000 | 5,488,000,000 |
2. Các khoản thuế & phí | 572,316,300 | 682,076,300 | 553,316,300 |
Thuế trước bạ | 548,800,000 | 658,560,000 | 548,800,000 |
Phí đăng kiểm | 330,000 | 330,000 | 330,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2,160,000 | 2,160,000 | 2,160,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1,026,300 | 1,026,300 | 1,026,300 |
Phí đăng kí ra biển | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 |
Tổng chi phí (1+2) | 6,060,316,300 | 6,170,076,300 | 6,041,316,300 |
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | Laramie Night Edition |
Giá bán | 5,488,000,000 |
Mức vay (85%) | 4,664,800,000 |
Phần còn lại (15%) | 823,200,000 |
Chi phí ra biển | 572,316,300 |
Trả trước tổng cộng | 1,395,516,300 |
3. Jeep RAM 1500 Longhorn
Giá lăn bánh ước tính:
Hồ Chí Minh | Hà Nội | Khu vực khác | |
1. Giá niêm yết | 5,688,000,000 | 5,688,000,000 | 5,688,000,000 |
2. Các khoản thuế & phí | 592,316,300 | 706,076,300 | 573,316,300 |
Thuế trước bạ | 568,800,000 | 682,560,000 | 568,800,000 |
Phí đăng kiểm | 330,000 | 330,000 | 330,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2,160,000 | 2,160,000 | 2,160,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1,026,300 | 1,026,300 | 1,026,300 |
Phí đăng kí ra biển | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 |
Tổng chi phí (1+2) | 6,280,316,300 | 6,394,076,300 | 6,261,316,300 |
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | Longhorn |
Giá bán | 5,688,000,000 |
Mức vay (85%) | 4,834,800,000 |
Phần còn lại (15%) | 853,200,000 |
Chi phí ra biển | 592,316,300 |
Trả trước tổng cộng | 1,445,516,300 |
Muốn nhậnGIÁ LĂN BÁNH & KHUYẾN MÃI TỐT NHẤTdòng xe Jeep RAM 1500từ đại lý gần bạn?
|
Màu xe Jeep RAM 1500 2024
Tại thị trường Việt Nam, Jeep RAM 1500 2024 mang đến cho người dùng 3 sự lựa chọn cho màu sắc ngoại thất, bao gồm: đen, trắng, đỏ.
Đánh giá chi tiết JeepRAM 1500 2024
Ngoại thất
Jeep RAM 1500 2024 sở hữu ngoại hình cực kỳ nổi bật, thu hút mọi ánh nhìn khi từng chi tiết, từng yếu tố ngoại thất của xe đều mang một nét mạnh mẽ, cơ bắp rất riêng, nhưng không quá hầm hố như các mẫu bán tải khác như Ford F-150 hay Toyota Tundra.
Đầu xe rắn rỏi với cụm lưới tản nhiệt dạng tổ ong mở rộng, viền mạ crom sáng bóng, có tính năng đóng mở chủ động để kiểm soát nhiệt độ động cơ.
Nối liền với lưới tản nhiệt là hệ thống đèn pha LED kích thước lớn, được thiết kế tinh xảo, có chức năng tự động bật/tắt và điều chỉnh góc chiếu ở cả 3 phiên bản. Trên nắp capo là một khe gió phụ được dập nổi hầm hố và cá tính, kết hợp với hốc gió được làm hẹp ở phía dưới. Đặc biệt, hãng còn bố trí 2 móc dây hai bên, đây là chi tiết thường thấy ở những dòng xe bán tải off-road, mang lại cảm giác đậm chất việt dã.
Phần thân xe Jeep RAM 1500 2024 được trang bị bộ la-zăng kích thước 20 inch trên các bản Laramie và Longhorn, trong khi bản Laramie Night Edition lớn hơn, lên đến 22 inch, nhằm phục vụ tốt mục đích chạy đường trường ở tốc độ cao của người dùng.
Để thuận tiện cho khách hàng lên xuống dễ dàng, hãng còn trang bị thêm bậc lên xuống nhô ra ngoài khá nhiều. Gương chiếu hậu tích hợp đèn xi-nhan LED ốp màu đen mờ khá đơn giản nhưng lại là nét chấm phá tinh tế cho Jeep RAM 1500 2024. Tay nắm cửa được sơn cùng màu thân xe, tạo nên một tổng thể hài hòa.
Ở phần đuôi, cặp đèn hậu ăn sâu vào 2 bên sườn khá đẹp mắt, sử dụng công nghệ LED hiện đại, giúp đảm khả năng chiếu sáng của xe khi di chuyển ở những nơi thiếu sáng. Đặc biệt, thùng chở hàng của dòng xe này được thiết kế lạ mắt với hai hộc chứa đồ hai bên và có thể gấp gọn thông minh, tiện dụng.
Bạn muốn biết thông tin LÃI SUẤT NGÂN HÀNG và số tiền hàng tháng phải trả khi mua xe Jeep RAM 1500?
|
Nội thất
Bước vào không gian nội thất của Jeep RAM 1500 2024, khách hàng sẽ không khỏi bất ngờ khi nó không mang lại cảm giác của một mẫu bán tải mà giống như đang ngồi trong khoang cabin của một chiếc SUV hạng sang, đắt tiền. Chi tiết gây ấn tượng đầu tiên là màn hình giải trí trung tâm cảm ứng, kích thước lên đến 12 inch, có khả năng kết nối Apple CarPlay/Android Auto, tích hợp điều khiển hầu hết các tính năng của xe.
Vô-lăng được bọc da ở hai phiên bản cấp thấp, riêng ở phiên bản cao cấp nhất được kết hợp bọc da và ốp gỗ sang trọng. Phía sau vô lăng là cụm đồng hồ kỹ thuật kết hợp màn hình TFT 7 inch, hiển thị toàn bộ các thông số cần thiết của xe. Cần số được thiết kế dạng núm xoay cùng với gài cầu dạng nút bấm tiện lợi. Ngoài ra, xe còn được trang bị bàn đạp phanh và ga có tính năng điều chỉnh năng/hạ linh hoạt.
Tất cả các ghế ngồi trên xe Jeep RAM 1500 2024 đều bọc da cao cấp, được phối phối màu một cách tinh tế, đẹp mắt, kiến cho tổng thể khoang nội thất trở nên sành điệu và thời thượng hơn. Trong đó, hàng ghế trước có chức năng chỉnh điện 8 hướng, kết hợp chức năng sưởi và làm mát. Hàng ghế sau cũng được bố trí một cách hợp lý, có khoảng để chân thoải mái, cùng trang bị nhiều tính năng khác nhau tùy vào từng phiên bản.
Tiện nghi
Jeep RAM 1500 2024 được đánh giá là dòng xe có tiện nghi hiện đại bậc nhất phân khúc. Nổi bật là hệ thống thông tin, giải trí với nhiều tiện ích khác nhau, cùng với hệ thống âm thanh High-end 19 loa, mang đến cho khách hàng những trải nghiệm sống động.
Bên cạnh đó, xe còn có điều hòa tự động 2 vùng, gương chiếu hậu trong với khả năng chống chói tiện dụng. Ngoài ra, Jeep RAM 1500 2024 còn sở hữu loạt trang bị hiện đại thường thấy trên những mẫu xe hạng sang như khởi động từ xa, sạc không dây, và cửa sổ trời toàn cảnh Panoramic, khởi động bằng nút bấm, …
Vận hành
Jeep RAM 1500 2024 có khả năng vận hành mạnh mẽ, linh hoạt ở mọi địa hình nhờ trang bị khối động cơ xăng 5.7L V8 Hemi đặc trưng của thương hiệu, cho công suất tối đa 395 mã lực và mô-men xoắn tối đa 556 Nm.
Bên cạnh đó, xe còn trang bị hộp số tự động 8 cấp, hệ dẫn động 4×4 có 4 chế độ. Đi cùng với đó là hệ thống treo khí nén hiện đại, cho phép tùy chọn nâng/hạ gầm.
Bạn muốn LÁI THỬ xem Jeep RAM 1500có thực sự hợp ý gia đình bạn?
|
An toàn
Jeep RAM 1500 2024 sở hữu một danh sách dài các tnhs năng an toàn tiêu chuẩn, có thể kể đến như:
– Camera 360 độ, kiểm soát hành trình thức ứng
– Ga tự động thông minh
– Hỗ trợ đỗ xe song song
– Cảnh báo điểm mù
– Cảnh báo chệch làn
– Cân bằng điện tử
– Kiểm soát chống lật
– Kiểm soát lực kéo
– Cảnh báo và hỗ trợ tránh va chạm phía trước
– Theo dõi áp suất lốp…
Thông số kỹ thuật
Jeep RAM 1500 2024 |
Laramie |
Laramie Night Edition |
Longhorn |
Kích thước – Trọng lượng |
|||
Dài x Rộng x Cao (mm) |
5.916 x 2.084 x 1.971 |
||
Chiều dài cơ sở (mm) |
3.672 |
||
Kiểu xe |
Full-size Pickup – 5 Chỗ ngồi |
||
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
Trước: 217/ Sau: 220 |
||
Khả năng lội nước |
~800 mm |
||
Trọng lượng bản thân (kg) |
2.550 |
||
Trọng lượng toàn bộ (kg) |
3.220 |
||
Ngoại thất |
|||
Hệ thống đèn phía trước |
LED có phản quang, viền Chrome |
LED có phản quang, viền đen |
Bi-Function LED Projector, viền Chrome |
Cụm đèn hậu |
LED |
||
Đèn chạy ban ngày/Đèn sương mù |
Đèn LED, chiếu gần |
||
Đèn báo rẽ |
LED |
||
Đèn chiếu sáng trong Cabin |
Có |
||
Đèn chiếu sáng thùng sau |
Có |
||
Mặt ga lăng |
Mạ Chrome |
Sơn đen |
Mạ Chrome |
Nắp Ca-pô thể thao |
– |
Có |
– |
Ống xả |
Ống xả đôi mạ chrome |
||
Chức năng điều khiển khe gió lưới tản nhiệt chủ động |
Có |
||
Gương chiếu hậu ngoài |
Chống chói tự động, tích hợp sưởi gương và đèn cảnh báo điểm mù |
||
Bệ bước chân |
Có – loại cơ khí |
Có – loại cơ khí |
Có – điều khiển điện |
Rambox |
Có |
Có |
– |
Vách chia thùng hàng di động |
Có |
Có |
– |
Bậc lên xuống thùng sau gập được |
Có |
||
Móc ràng di động Mopar |
Có |
||
Nội thất |
|||
Chất liệu Vô lăng |
Bọc da cao cấp |
Bọc da và ốp gỗ thật |
|
Màn hình táp-lô |
Màn hình màu TFT 7 Inches độ phân giải cao tùy chỉnh hiển thị đa thông tin |
||
Chất liệu ghế |
Ghế Da cao cấp Laramie |
Ghế Da cao cấp Longhorn |
|
Hàng ghế trước |
Chỉnh điện 8 hướng, khả năng điều chỉnh đỡ cột sống 4 hướng |
||
Hàng ghế sau |
Gập tỉ lệ 60/40, điều chỉnh ngả ra sau 8 độ |
||
Tiện nghi |
|||
Gương chiếu hậu trong |
Chống chói tự động |
Gương hậu kỹ thuật số |
|
Hệ thống điều hoà |
Điều hòa tự động, hai vùng độc lập. Hộc gió lạnh cho ghế sau tích hợp cổng kết nối USB/USB Type-C |
||
Sạc không dây |
Có, chuẩn Qi cỡ lớn |
||
Hệ thống gạt mưa tự động cảm biến |
Có, độ nhạy cảm biến điều chỉnh được |
||
Hệ thống điều khiển từ xa bằng Key Fob |
Khởi động và tắt máy xe từ xa Keyless Enter-N-Go Khóa và mở khóa cabine, RamBox và thùng sau Hạ bửng sau thùng / Hạ gầm |
||
Vận hành |
|||
Loại động cơ |
5.7 L V8 HEMI @ VCT |
||
Hộp số |
Tự động 8 cấp TORQUEFLITE 8HP75 – Chuyển số bằng núm vặn |
||
Công suất tối đa (HP tại Vòng/ Phút) |
395/ 5600 |
||
Mô-men xoắn tối đa (Nm tại Vòng/ Phút) |
556/ 3950 |
||
Khóa vi sai cầu sau |
– |
– |
E-Locker |
Hệ thống truyền động |
4×4 Gài cầu điện tử bằng nút bấm 4 chế độ 2WD High; 4WD Auto; 4WD High; 4WD Low |
||
Giảm chấn trước và sau |
Heavy Duty Shock Absorber |
Extra Heavy Duty Shock Absorber |
|
Trợ lực lái |
Tay lái điện |
||
Mức tiêu hao nhiên liệu hỗn hợp – (L/100 Km) |
17,43 |
||
An toàn |
|||
Túi khí |
Có – túi khí trước, túi khí bên và túi khí rèm |
||
Hệ thống theo dõi và cảnh báo điểm mù |
Có |
||
Cảm biến hỗ trợ đậu xe – Parksense |
Có |
||
Chức năng hỗ trợ đậu xe song song / vuông góc |
Có |
||
Hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng (ACC) |
Kiểu Stop & Go |
||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAS/Kiểm soát khi xuống dốc HDC |
Có |
||
Hệ thống Camera quan sát xung quanh |
Có, cho phép quan sát xung quanh 360 độ hoặc quan sát từng camera |
||
Hệ thống cảnh báo và hỗ trợ tránh va chạm phía trước |
Có |
||
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường – LaneSense |
Có |
||
Hệ thống hỗ trợ phanh nâng cao |
Có |
||
Hệ thống cân bằng điện tử ESC |
Có |
||
Hệ thống kiểm soát lực kéo TSC |
Có |
||
Kiểm soát chống lật xe ERM |
Có |
||
Hệ thống giám sát áp suất lốp TPMS |
Có |
||
Hệ thống an toàn cho ghế trẻ em |
Có |
||
Hệ thống cảnh báo Security alarm |
Có |