ĐÁNH GIÁ HYUNDAI i10 2024: Một chiếc xe hạng A hấp dẫn

0
32

1. GIỚI THIỆU CHUNG HYUNDAI i10 2024

Đã từng một thời xưng vương ở phân khúc xe hạng A tại Việt Nam, sức hút của Hyundai i10 dần giảm nhiệt khi phân khúc bắt đầu chịu sự cạnh tranh từ nhóm xe gầm cao cỡ nhỏ như Sonet, Raize.

Tuy nhiên, tệp khách hàng của phân khúc hatchback và sedan hạng A vẫn là tệp khách hàng quan trọng và truyền thống của thị trường ô tô Việt. Do đó, Hyundai Việt Nam vẫn tiếp tục duy trì nâng cấp mẫu Grand i10 của mình với bản facelift vừa ra mắt vào tháng 6/2024.

Hyundai i10 2024 trình làng khách Việt với nâng cấp nhẹ về ngoại thất và trang bị, tiếp tục được lắp ráp trong nước với giá bán như sau:

i10 hatchback:

• Bản 1.2 MT Tiêu chuẩn: 360 triệu.

• Bản 1.2 AT Tiêu chuẩn: 405 triệu.

• Bản 1.2 AT: 435 triệu.

i10 sedan:

• Bản 1.2 MT Tiêu chuẩn: 380 triệu.

• Bản 1.2 AT Tiêu chuẩn: 425 triệu.

• Bản 1.2 AT: 455 triệu.

Như vậy, giá bán của Hyundai i10 2024 được giữ nguyên so với xe hiện hữu. Đây cũng là điều dễ hiểu vì nếu điều chỉnh tăng giá, i10 sẽ gần như chạm đến “lãnh địa” của những mẫu SUV hạng A vốn đang rất được quan tâm trên thị trường.

Như vậy, giá bán của Hyundai i10 2024 được giữ nguyên so với xe hiện hữu. Như vậy, giá bán của Hyundai i10 2024 được giữ nguyên so với xe hiện hữu.

Về chương trình khuyến mãi, tùy từng đại lý sẽ áp dụng chính sách quà tặng phụ kiện và các ưu đãi quy đổi khác cho khách hàng.

Xem thêm:

2. NGOẠI THẤT HYUNDAI i10 2024

Hyundai i10 2024 vẫn thuộc diện có kích thước lớn hàng đầu phân khúc. Chiều dài tổng thể của i10 được nâng cấp so với thế hệ tiền nhiệm ( DxRxC 3815 mm x 1680 mm x 1520 mm ), chiều dài cơ sở đạt 2.450mm, khoảng sáng gầm 157mm.

Ngay cả ở thế hệ cũ, i10 cũng đã được nhiều chuyên gia và khách hàng đánh giá cao về không gian, dù là bản hatchback hay sedan. Do đó, với kích thước lớn hơn, khách hàng hoàn toàn có thể yên tâm về độ rộng rãi so với kích thước thực tế của mẫu xe này.

Ngay cả ở thế hệ cũ, i10 cũng đã được nhiều chuyên gia và khách hàng đánh giá cao về không gian, dù là bản hatchback hay sedan. Ngay cả ở thế hệ cũ, i10 cũng đã được nhiều chuyên gia và khách hàng đánh giá cao về không gian, dù là bản hatchback hay sedan.

Về thiết kế, nếu so trực diện với mẫu xe đang bán ở VIệt Nam vốn đã thuộc thế hệ mới, i10 2024 không có sự khác biệt quá rõ rệt. Tuy nhiên, điểm nhấn hiện đại và trẻ trung cũng được mang lên bản facelift 2024 của i10. Dễ thấy nhất là cặp đèn sương mù tròn ở cản trước nay đã được thay thế bằng đèn chạy ban ngày LED hình chữ Y.

Dễ thấy nhất là cặp đèn sương mù tròn ở cản trước nay đã được thay thế bằng đèn chạy ban ngày LED hình chữ Y. Dễ thấy nhất là cặp đèn sương mù tròn ở cản trước nay đã được thay thế bằng đèn chạy ban ngày LED hình chữ Y.

Ngay phía trên vẫn là đèn chiếu sáng chính dạng Halogen Projector sử dụng bi cầu cho khả năng gom sáng tốt. Lưới tản nhiệt trên i10 facelift được thiết kế lại với các mắt lưới lớn hơn, tạo ấn tượng nhận diện cao khi so với xe hiện hữu.

Ở mặt hông, thay đổi lớn và dễ nhận thấy nhất trên Hyundai i10 2024 là thiết kế mâm. Mâm xe vẫn là dạng 15 inch trên hai bản cao, nhưng đã được Hyundai tinh chỉnh để tạo ấn tượng hợp thời và tươi mới hơn.

Ở mặt hông, thay đổi lớn và dễ nhận thấy nhất trên Hyundai i10 2024 là thiết kế mâm. Ở mặt hông, thay đổi lớn và dễ nhận thấy nhất trên Hyundai i10 2024 là thiết kế mâm.

Ở phía sau là khu vực dễ nhận thấy thay đổi nhất trên Hyundai i10 2024. Đèn hậu đã được tái thiết kế với dải LED mảnh nối liền. Đây là chi tiết theo ngôn ngữ thiết kế mới, đang được áp dụng trên nhiều sản phẩm của tập đoàn Hyundai. Cụm đèn hậu mới này góp phần mang đến ấn tượng hiện đại và cao cấp hơn cho i10.

Đèn hậu đã được tái thiết kế với dải LED mảnh nối liền. Đèn hậu đã được tái thiết kế với dải LED mảnh nối liền.

2. KHOANG LÁI HYUNDAI i10 2024

Hyundai i10 2024 giữ nguyên bố cục và cách sắp xếp các chi tiết ở khoang lái của xe hiện hữu. Các chi tiết trên i10 2024 được bố trí theo cụm, gọn gàng và khoa học. Kết hợp các gam màu sáng – tối đan xen hài hoà, tổng thể nội thất của i10 2024 mang đến ấn tượng trung tính và hợp mắt.

Các chi tiết trên i10 2024 được bố trí theo cụm, gọn gàng và khoa học. Các chi tiết trên i10 2024 được bố trí theo cụm, gọn gàng và khoa học.

Xu hướng thiết kế cụm màn hình thông tin và tốc độ liền khối cũng được Hyundai áp dụng trên i10 mới. Đặt nổi ở vị trí trung tâm là màn hình cảm ứng 8”. Đồng hồ tốc độ được tinh chỉnh với cụm 2 màn analog trên nền tối, hiển thị các thông tin về vận tốc và vòng tua. Đặt ở vị trí trung tâm là màn hình full LCD 3.5 inch, tạo điểm nhấn công nghệ cho mẫu xe có khoảng giá dễ tiếp cận nhất trong dải sản phẩm Hyundai tại Việt Nam.

Đồng hồ tốc độ được tinh chỉnh với cụm 2 màn analog trên nền tối, hiển thị các thông tin về vận tốc và vòng tua. Đặt ở vị trí trung tâm là màn hình full LCD 3.5 inch Đồng hồ tốc độ được tinh chỉnh với cụm 2 màn analog trên nền tối, hiển thị các thông tin về vận tốc và vòng tua. Đặt ở vị trí trung tâm là màn hình full LCD 3.5 inch

Đặt bên dưới màn hình trung tâm là các cửa gió và cụm điều hoà cơ truyền thống của i10. Tất cả các thao tác được điều chỉnh thông qua các nút vặn và phím bấm cơ học, giúp người lái dễ dàng làm quen và sử dụng.

Vô lăng của i10 2024 không có sự thay đổi so với xe hiện hữu, vẫn là kiểu 3 chấu quen thuộc, mang ấn tượng thể thao và hiện đại. Khu vực cần số cũng được giữ nguyên với cấu hình sang số dạng thẳng truyền thống trên bản AT.

Vô lăng của i10 2024 không có sự thay đổi so với xe hiện hữu, vẫn là kiểu 3 chấu quen thuộc, mang ấn tượng thể thao và hiện đại. Vô lăng của i10 2024 không có sự thay đổi so với xe hiện hữu, vẫn là kiểu 3 chấu quen thuộc, mang ấn tượng thể thao và hiện đại.

Tầm nhìn là yếu tố được đánh giá tốt trên Hyundai i10 2024. Trụ A có độ dày vừa phải, kết hợp với kích thước nhỏ và đầu xe ngắn giúp người lái có tầm quan sát bao quát khi đi qua các ngã tư và vòng xoay đông đúc.

3. TRANG BỊ TIỆN NGHI, CÔNG NGHỆ VÀ GIẢI TRÍ HYUNDAI i10 2024

Về tiện nghi và giải trí, như đã đề cập, Hyundai i10 2024 sử dụng màn hình cảm ứng 8” tích hợp các kết nối Apple Carplay / Android Auto trên bản cao cấp 1.2 AT. Đây là điểm được đánh giá cao trên i10, giúp khách hàng dễ dàng kết nối và sử dụng các ứng dụng từ điện thoại cá nhân.

Hyundai i10 2024 sử dụng màn hình cảm ứng 8” tích hợp các kết nối Apple Carplay / Android Auto trên bản cao cấp 1.2 AT. Hyundai i10 2024 sử dụng màn hình cảm ứng 8” tích hợp các kết nối Apple Carplay / Android Auto trên bản cao cấp 1.2 AT.

Ngay cả khi không kết nối điện thoại, khách hàng vẫn được hưởng lợi từ hệ thống bản đồ được Hyundai phát triển riêng cho thị trường Việt Nam, tích hợp đầy đủ các cảnh báo tốc độ. Hệ thống âm thanh trên xe vẫn là loại 6 loa tiêu chuẩn. Xét về yếu tố công nghệ, Hyundai i10 2024 được trang bị khá đầy đủ so với những mẫu xe khác trong tầm giá.

Ngay cả khi không kết nối điện thoại, khách hàng vẫn được hưởng lợi từ hệ thống bản đồ được Hyundai phát triển riêng cho thị trường Việt Nam, tích hợp đầy đủ các cảnh báo tốc độ. Ngay cả khi không kết nối điện thoại, khách hàng vẫn được hưởng lợi từ hệ thống bản đồ được Hyundai phát triển riêng cho thị trường Việt Nam, tích hợp đầy đủ các cảnh báo tốc độ.

Tuy nhiên, hai bản MT Tiêu chuẩn và AT Tiêu chuẩn vẫn không được trang bị màn hình trung tâm để tiết kiệm chi phí. Không có màn hình trung tâm đồng nghĩa camera lùi cũng không tồn tại trên hai bản MT. Đây là đánh đổi mà khách hàng dịch vụ có thể chấp nhận khi hoàn toàn có thể gắn thêm màn hình và camera tại các xưởng độ bên ngoài.

4. CÁC HÀNG GHẾ HYUNDAI i10 2024

Hai bản MT trên i10 vẫn chỉ sử dụng ghế nỉ, trong khi bản AT cao cấp nhất được bọc da tối màu với hoạ tiết thể thao, tạo điểm nhấn hiện đại và tương lai.

Không gian luôn là điểm được đánh giá cao trên i10 so với mặt bằng chung của phân khúc, đặc biệt là ở hàng ghế 2. Ghế ngồi có độ rộng hợp lý, khoảng để chân và khoảng sáng trần tốt giúp hành khách không cảm giác bí bách khi ngồi lâu.

Không gian luôn là điểm được đánh giá cao trên i10 so với mặt bằng chung của phân khúc, đặc biệt là ở hàng ghế 2. Không gian luôn là điểm được đánh giá cao trên i10 so với mặt bằng chung của phân khúc, đặc biệt là ở hàng ghế 2.

Khoang hành lý Hyundai I10 2024 không có sự thay đổi so với thế hệ trước. Dung tích tiêu chuẩn là 260 lít trên bản hatchback và 252 lít trên bản sedan. Dung tích này đủ để chứa hành lý của cả gia đình trong những chuyến du lịch ngắn ngày. Điểm đáng tiếc là với riêng bản sedan, khách hàng không thể mở rộng không gian chứa đồ do lưng ghế được gắn cố định.

Dung tích tiêu chuẩn là 260 lít trên bản hatchback và 252 lít trên bản sedan. Dung tích tiêu chuẩn là 260 lít trên bản hatchback và 252 lít trên bản sedan.

5. VẬN HÀNH, CẢM GIÁC LÁI & AN TOÀN HYUNDAI i10 2024

Các thông số về vận hành của Hyundai i10 2024 không có sự thay đổi so với xe tiền nhiệm. Xe sử dụng động cơ xăng Kappa 1.2 MPI, dung tích 1.2 L. Động cơ này sản sinh công suất cực đại 87 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 114Nm tại 4.000 vòng/phút. Sức mạnh được chuyển tới các bánh trước thông qua hộp số sàn 5 cấp hoặc hộp số tự động 4 cấp.

Các thông số về vận hành của Hyundai i10 2024 không có sự thay đổi so với xe tiền nhiệm. Các thông số về vận hành của Hyundai i10 2024 không có sự thay đổi so với xe tiền nhiệm.

Về an toàn, i10 2024 được trang bị đầy đủ chống bó cứng phanh ABS, phân bổ lực phanh điện tử EBD, hỗ trợ lực phanh BA, cân bằng điện tử ESC, khởi hành ngang dốc HAC, cảm biến áp suất lốp, camera lùi, cảm biến sau, 4 túi khí. Ngoài ra, i10 tiếp tục được tích hợp tính năng Ga tự động Cruise Control vốn chỉ có ở những mẫu xe phân khúc trên.

i10 vẫn là mẫu xe hiếm hoi trong phân khúc có tính năng ga tự động Cruise Control. i10 vẫn là mẫu xe hiếm hoi trong phân khúc có tính năng ga tự động Cruise Control.

6. ĐÁNH GIÁ CHUNG HYUNDAI i10 2024

Cùng với sự phát triển của trào lưu “SUV hoá”, sự quan tâm của khách hàng dành cho những mẫu xe hatchback hạng A như Hyundai i10 phần nào đã không còn như trước. Tuy nhiên, tầm giá dễ tiếp cận, kích thước nhỏ gọn phù hợp để di chuyển đô thị cùng lượng option hợp lý là những ưu điểm khó chối từ i10 2024 có được.

Tầm giá dễ tiếp cận, kích thước nhỏ gọn phù hợp để di chuyển đô thị cùng lượng option hợp lý là những ưu điểm khó chối từ i10 2024 có được. Tầm giá dễ tiếp cận, kích thước nhỏ gọn phù hợp để di chuyển đô thị cùng lượng option hợp lý là những ưu điểm khó chối từ i10 2024 có được.

Ở chiều ngược lại, khoảng giá ngày càng thu hẹp với những mẫu SUV hạng A có thể phần nào khiến tập khách hàng cá nhân lựa chọn bỏ qua các sản phẩm ở phân khúc A-hatchback như i10 để lên hẳn các mẫu SUV giá rẻ như Sonet, Raize hay thậm chí là người anh em chung nhà Hyundai Venue.

Đăng ký ngay kênh Youtube của OTO Nét để cập nhật sớm nhất những thông tin thú vị, hữu ích TẠI ĐÂY.

7. ĐỌC THÊM

Các đời xe Hyundai i10: lịch sử hình thành, các thế hệ trên thế giới và Việt Nam

Đánh giá chi tiết Hyundai Venue 2024: Thiết kế tinh tế, trang bị hiện đại và vận hành mạnh mẽ

Các mẹo bảo dưỡng ắc-quy cho xe ô tô

Thông số kỹ thuật

Hyundai Grand i10 1.2 MT tiêu chuẩn

360 triệu

Hyundai Grand i10 1.2 MT

405 triệu

Hyundai Grand i10 1.2 AT

435 triệu

Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn

380 triệu
Dáng xe
Hatchback
Dáng xe
Hatchback
Dáng xe
Hatchback
Dáng xe
Sedan
Số chỗ ngồi
5
Số chỗ ngồi
5
Số chỗ ngồi
5
Số chỗ ngồi
5
Số cửa sổ
5.00
Số cửa sổ
5.00
Số cửa sổ
5.00
Số cửa sổ
4.00
Kiểu động cơ
Kiểu động cơ
Kiểu động cơ
Kiểu động cơ
Dung tích động cơ
1.20L
Dung tích động cơ
1.20L
Dung tích động cơ
1.20L
Dung tích động cơ
1.20L
Công suất cực đại
82.00 mã lực , tại 6000.00 vòng/phút
Công suất cực đại
82.00 mã lực , tại 6000.00 vòng/phút
Công suất cực đại
82.00 mã lực , tại 6000.00 vòng/phút
Công suất cực đại
82.00 mã lực , tại 6000.00 vòng/phút
Momen xoắn cực đại
114.00 Nm , tại 4000.00 vòng/phút
Momen xoắn cực đại
114.00 Nm , tại 4000.00 vòng/phút
Momen xoắn cực đại
114.00 Nm , tại 4000.00 vòng/phút
Momen xoắn cực đại
114.00 Nm , tại 4000.00 vòng/phút
Hộp số
Hộp số
Hộp số
Hộp số
Kiểu dẫn động
Cầu trước
Kiểu dẫn động
Kiểu dẫn động
Kiểu dẫn động
Mức tiêu hao nhiên liệu
0.00l/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu
0.00l/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu
0.00l/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu
0.00l/100km
Điều hòa
Chỉnh cơ một vùng
Điều hòa
Chỉnh cơ một vùng
Điều hòa
Chỉnh cơ một vùng
Điều hòa
Chỉnh cơ một vùng
Số lượng túi khí
1 túi khí
Số lượng túi khí
2 túi khí
Số lượng túi khí
2 túi khí
Số lượng túi khí
1 túi khí