Chi tiết giá bán và sự khác biệt giữa các phiên bản KIA Seltos 2024

0
4
Với sự bổ sung của 2 phiên bản hồi tháng 6/2024, nâng tổng số các phiên bản KIA Seltos lên tổng cộng 6 phiên bản. Cùng chúng tôi tìm hiểu sự khác biệt giữa các phiên bản này.

Với sự bổ sung của 2 phiên bản hồi tháng 6/2024, nâng tổng số các phiên bản KIA Seltos lên tổng cộng 6 phiên bản. Cùng chúng tôi tìm hiểu sự khác biệt giữa các phiên bản này.

Hiện tại, 6 phiên bản của KIA Seltos 2024 bán ra thị trường với mức giá từ 599 – 839 triệu đồng, chi tiết như sau:

Phiên bản Kia Seltos 1.5 AT Kia Seltos 1.5 Deluxe Kia Seltos 1.5 Luxury Kia Seltos 1.5 Premium Kia Seltos 1.5 Turbo Luxury Kia Seltos 1.5 Turbo GT-line Kia Seltos 1.5 Turbo GT-line đặc biệt
Giá niêm yết (triệu đồng) 599 639 699 749 749 799 839

Về cơ bản, ngoại hình của 6 phiên bản Seltos 2024 này là giống hệt nhau. Đây là phiên bản cập nhật giữa chu kỳ với ngoài hình thể thao cuốn hút. Xe sử dụng lưới tản nhiệt mũi hổ với dạng lưới 3D đen bóng. Kích thước tổng thể của các phiên bản đều là 4,365 x 1,800 x 1,645 mm, với khoảng sáng gầm 190mm.

Ngoại trừ KIA Seltos 1.5 AT sử dụng đèn pha, điều chiếu sương mù và đèn định vị ban ngày đều là halogen thì tất cả các phiên bản còn lại đều sử dụng công nghệ LED cho toàn bộ hệ thống chiếu sáng. Phần đuôi xe cũng được thiết kế với đèn hậu nối liền mạch từ trái qua phải mang tới sự khỏe khoắn thể thao. 

Mặc dù cùng có dung tích cốp là 433L nhưng cách thức mở cốp của các phiên bản không giống nhau. Các phiên bản cao cấp nhất gồm 1.5L Premium và 1.5 Turbo GT-Line sử dụng mở cốp điện, trong khi các bản còn lại đều chỉ dùng mở cốp cơ. Tất cả các phiên bản đều sử dụng vành 17 inch với la-zăng 5 chấu thể thao cùng lốp kích thước 215/60 R17. 

Nội thất là điểm mà người sử dụng hài lòng với KIA Seltos 2024 bởi xe có khoang nội thất rộng rãi. Trừ bản 1.5 AT, tất cả các phiên bản đều sử dụng vô lăng bọc da thiết kế 3 chấu với hai chấu bên cạnh đầy đủ các phím chức năng. Cụm đồng hồ thông tin ở các phiên bản đều là kỹ thuật số 4.2 inch trừ phiên bản Premium có cụm đồng hồ 10,25 inch nối liền với màn hình giải trí. 

Seltos 2024 1.5L Premium và bản Turbo GT-Line có thêm màn hình thông tin HUD trên kính lái hiện đại hơn, gương chiếu hậu chống chói riêng bản GT-Line còn có thêm lẫy chuyển số. Tất cả các phiên bản KIA Seltos 2024 đều được tích hợp chìa khóa thông minh có điều khiển từ xa, có phanh tay điện tử kèm autohold, và hệ thống CruiseControl trên tất cả các phiên bản. 

Màn hình giải trí 10,25 inch được sử dụng trên tất cả các phiên bản với đầy đủ kết nối không dây. Xe sử dụng hệ thống 6 loa cho hệ thống giải trí ấn tượng, điều hòa tự động 2 vùng và có đầy đủ cổng sạc USB, riêng bản GT-Line có thêm sạc không dây chuẩn Qi. 

Về sức mạnh, KIA Seltos có 2 lựa chọn động cơ 1.5L hút khí tự nhiên và động cơ 1.5L tăng áp. Trong đó, bản Turbo có công suất tối đa là 158 mã lực và mômen xoắn cực đại là 253Nm. Các xe phiên bản này đều sử dụng hộp số 7 cấp ly hợp kép DCT cho khả năng chuyển số nhẹ nhàng, linh hoạt và cảm giác lái êm hơn. Trong khi bản hút khí tự nhiên có công suất tối đa là 113 mã lực và mômen xoắn cực đại là 144Nm. Các xe bản này sử dụng hộp số CVT cho khả năng di chuyển nhẹ nhàng, êm ái. 

KIA Seltos 2024 có 3 chế độ lái là Normal/ECO/Sport cho tất cả các phiên bản, và cũng được 3 chế độ kiểm soát lực kéo để di chuyển linh hoạt trên các địa hình khác nhau. Mức tiêu thụ nhiên liệu các phiên bản tương đương nhau với mức trung bình 6.3 lít/100km đường hỗn hợp. 

Về tính năng an toàn, tất cả các phiên bản KIA Seltos đều sử dụng 6 túi khí với đầy đủ các trang bị an toàn cơ bản gồm: Hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống cân bằng điện tử ESC, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, camera lùi, cảm biếm hỗ trợ đỗ xe, cảnh báo áp suất lốp. Phiên bản Premium có thêm Cảnh báo & hỗ trợ tránh va chạm điểm mù phía sau BCA và Cảnh báo & hỗ trợ tránh va chạm phương tiện cắt ngang khi lùi RCCA. Trong khi bản GT-Line ngoài 2 tính năng có thêm của bản Premium còn có thêm Cảnh báo & hỗ trợ theo làn đường LFA, LKA, hệ thống Cảnh báo & hỗ trợ tránh va chạm phía trước và điểm mù, Hỗ trợ mở cửa an toàn và Cảnh báo người lái tập trung. 

Chi tiết sự khác biệt giữa các phiên bản, bạn đọc có thể xem tại bảng so sánh dưới đây:

Thông số New Seltos 1.5L AT New Seltos 1.5L Deluxe New Seltos 1.5L Luxury New Seltos 1.5L Premium New Seltos 1.5 Turbo Luxury New Seltos 1.5 Turbo GT-Line
Kích thước tổng thể (mm) / Overall dimensions (mm) 4,365 x 1,800 x 1,645 mm
Chiều dài cơ sở (mm) / Wheelbase (mm) 2,610 mm
Khoảng sáng gầm xe (mm) / Ground clearance (mm) 190 mm
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) / Turning circle (m) 5.5 m 5.7 m 5.8 m
Dung tích thùng nhiên liệu (L) / Fuel tank capacity (L) 50 L
Thể tích khoang hành lý (L) / Boot space (L) 433 L
Cơ chế mở cốp Điện Điện Điện
Số chỗ ngồi / Seat capacity 5 chỗ
ĐỘNG CƠ
Loại động cơ / Engine type SmartStream 1.5L SmartStream 1.5 Turbo
Công suất cực đại (hp/ rpm) / Max. power (hp/rpm) 113 hp / 6,300 rpm 158 hp / 5,500 rpm
Mômen xoắn cực đại (Nm/ rpm) / Max. torque (Nm/rpm) 144 Nm / 4,500 rpm 253 Nm / 1,500 – 3,500 rpm
Hộp số / Transmission CVT 7DCT
Hệ thống dẫn động / Drivertrain Cầu trước / FWD
Chế độ lái / Drive mode Normal/ Eco/ Sport
Chế độ địa hình / Terrain mode Snow/Mud/Sand
KHUNG GẦM
Hệ thống treo trước / Front Suspension McPherson
Hệ thống treo sau/ Rear Suspension Thanh cân bằng
Hệ thống phanh trước / Front Brakes System Đĩa
Hệ thống phanh sau / Rear Brakes System Đĩa
Thông số lốp xe / Tires 215/60 R17
Mâm xe / Wheel Mâm hợp kim 17 inch
NGOẠI THẤT
Cụm đèn trước / Headlights Halogen LED LED LED LED LED
Đèn pha tự động / Automatic headlight control
Đèn trước chiếu xa & chiếu gần tự động HBA / High Beam Assist
Đèn định vị ban ngày / Daytime Running Lights LED LED LED LED LED LED
Đèn sương mù / Fog lights LED Projector LED Projector LED Projector LED Projector LED Projector LED Projector
Cụm đèn sau / Rear lamps LED LED LED LED LED LED
Gương chiếu hậu bên ngoài gập điện, chỉnh điện / Electric & Folding Outside Mirrors
Gạt mưa tự động / Auto rain sensing wipers
Baga mui / Roof rails
Cốp điện / Power Tailgate
Cửa sổ trời / Sunroof
NỘI THẤT
Vô lăng bọc da / Leather wrapped steering wheel Urethane
Chất liệu ghế / Seat trim Da đen / Black Leather
Ghế lái chỉnh điện / Power Driver Seat
Ghế người lái có nhớ vị trí / Memory Driver seat
Ghế hành khách chỉnh điện / Power Passenger seat
Sưởi và làm mát hàng ghế trước / Heated & ventilated 1st seats
Sưởi và làm mát hàng ghế 2 / Heated & ventilated 2nd seats
Hàng ghế 2 VIP có chỉnh điện/ 2nd-row VIP lounge seats with power
Màn hình đa thông tin / Cluster Instrument 4.2 inch 10.25 inch 4.2 inch
Màn hình giải trí trung tâm AVN / Touch Screen Infotainment AVN 10.25 inch
Kết nối Apple Carplay & Android Auto / Connect phone Không dây / Wireless
Hệ thống âm thanh / Sound system 6 loa / 6 speakers
Hệ thống điều hòa / Air-Conditioning 2 vùng / Dual-zone
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau / Rear vents
Sạc – dây / Wireless charger
Đèn viền nội thất / Ambient light
Gương chống chói ECM / ElectroChromic Mirrors
Rèm che nắng / Side window sunshade
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm / Smart key remote with push-button start
Tính năng khởi động từ xa / Remote engine start
Màn hình HUD / Head-up Display
Lẫy chuyển số / Paddle shift
Phanh tay điện tử + Autohold / Electronic parking brake with Auto hold
Chuyển số điện tử / Shift-By-Wire
TRANG BỊ AN TOÀN
Số túi khí / Airbags 6 6 6 6 6 6
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS / Anti-lock Brake System
Hệ thống cân bằng điện tử ESC / Electronic Stability Control
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC / Hill-start Assist Control
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc DBC / DownHill Brake Control
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe / Parking Sensors
Camera lùi / Rear View Monitor
Hiển thị điểm mù trên màn hình đa thông tin BVM / Blind-spot View Monitor
Cảnh báo áp suất lốp TPMS/ Tyre Pressure Monitoring System
Hệ thống điều khiển hành trình / Cruise Control Thích ứng / Adaptive
Cảnh báo & hỗ trợ giữ làn đường LKA / Lane Keeping Assist
Cảnh báo & hỗ trợ theo làn đường LFA / Lane Following Assist
Cảnh báo & hỗ trợ tránh va chạm phía trước FCA/ Forward Collision-avoidance Assist
Cảnh báo & hỗ trợ tránh va chạm điểm mù phía sau BCA / Blind-spot Collision-avoidance Assist
Cảnh báo & hỗ trợ tránh va chạm phương tiện cắt ngang khi lùi RCCA / Rear Cross-traffic Collision-avoidance Assist
Cảnh báo & hỗ trợ phòng tránh va chạm phía sau khi đỗ xe PCA / Parking Collision-avoidance Assist
Hỗ trợ mở cửa an toàn SEA / Safe Exit Assist
Cảnh báo người lái tập trung DAW / Driver Attention Warning
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU
Kết hợp 6.3 6.3 6.3 6.3 6.2 6.2
Trong đô thị 7.6 7.6 7.6 7.6 7.7 7.7
Ngoài đô thị 5.6 5.6 5.6 5.6 5.3 5.3