Giá xe Toyota Veloz Cross tháng 10/2024, bản Top từ 660 triệu đồng

0
2
Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh xe Toyota Veloz Cross đầy đủ các phiên bản.

Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh xe Toyota Veloz Cross đầy đủ các phiên bản.

Toyota Veloz là dòng xe MPV 7 chỗ cỡ nhỏ, được giới thiệu trong khuôn khổ Triển lãm GIIAS 2021, diễn ra từ ngày 11-21/11/2021 tại Indonesia.

Ngày 22/3/2022, Toyota Veloz Cross chính thức ra mắt khách hàng Việt với thiết kế hiện đại, nội thất rộng rãi và nhiều trang bị tiện nghi. Mẫu xe này sẽ bước vào cuộc đua thị phần MPV, cạnh tranh với Mitsubishi Xpander, Toyota Innova, Suzuki XL7, Suzuki Ertiga,…

Tại Việt Nam, Toyota Veloz Cross được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia, phân phối với 05 màu sơn ngoại thất là: Đỏ đậm, Trắng ngọc trai, Bạc, Bạc ánh tím, Đen; và 1 màu nội thất Đen-kem.

Giá xe Toyota Veloz Cross tháng 10/2024, bản Top từ 660 triệu đồng - 1

Tham khảo giá lăn bánh tạm tính xe Toyota Veloz Cross cập nhật tháng 10/2024

Phiên bản Màu ngoại thất Giá niêm yết
(triệu VND)
Giá lăn bánh tạm tính (triệu VND) Ưu đãi
Hà Nội TP.HCM Tỉnh/TP khác
Veloz Cross CVT Các màu khác 638 737 724 705
Trắng ngọc trai 646 746 733 714
Veloz Cross CVT Top Các màu khác 660 761 748 729
Trắng ngọc trai 668 770 757 738

*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý, giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.

Giá xe Toyota Veloz Cross tháng 10/2024, bản Top từ 660 triệu đồng - 2

Thông số kỹ thuật xe Toyota Veloz Cross 2024

Thông số Toyota Veloz Cross (VLE) Toyota Veloz Cross Top (VLG)
Kích thước – Trọng lượng
Kích thước D x R x C (mm) 4.475 x 1.750 x 1.700
Chiều dài cơ sở (mm) 2.750
Vết bánh xe (Trước/Sau) (mm) 1.515/1.510
Khoảng sáng gầm xe (mm) 205
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 4.9 5
Trọng lượng không tải/toàn tải (kg) 1.140/1.705
Dung tích bình nhiên liệu (L) 43
Dung tích khoang hành lý (L) 498
Ngoại thất
Cụm đèn trước Đèn chiếu gần LED
Đèn chiếu xa LED
Hệ thống điều khiển đèn tự động
Đèn chào mừng
Cụm đèn sau LED
Đèn báo phanh trên cao LED
Gương chiếu hậu bên ngoài Chỉnh điện
Gập điện Tự động
Tích hợp đèn báo rẽ
Đèn sương mù trước Halogen
Gạt mưa trước Gián đoạn, cảm biến tốc độ
Gạt mưa sau Gián đoạn
Thanh giá nóc
Ăng-ten Vây cá
Nội thất
Cụm đồng hồ trung tâm Loại đồng hồ Kỹ thuật số
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu
Chức năng báo cài dây an toàn
Chức năng báo phanh
Nhắc nhở đèn sáng
Nhắc nhở quên chìa khóa
Màn hình hiển thị đa thông tin 7″ TFT
Gương chiếu hậu trong Day & Night
Tay lái Loại tay lái 3 chấu
Chất liệu Da
Nút bấm điều khiển tích hợp
Điều chỉnh Chỉnh tay 4 hướng
Ghế Chất liệu Da kết hợp nỉ
Ghế lái Chỉnh tay 6 hướng
Ghế hành khách trước Chỉnh tay 4 hướng
Ghế sau 1 Trượt ngả
Ghế sau 2 Gập 50:50
Chế độ Sofa
Chìa khóa thông minh và khởi động nút bấm
Phanh tay điện tử
Hệ thống điều hòa Tự động
Cửa gió sau
Hệ thống âm thanh Màn hình Cảm ứng 8″ Cảm ứng 9″
Số loa 6
Cổng kết nối USB
Hệ thống đàm thoại rảnh tay
Kết nối Bluetooth/điện thoại thông minh
Khóa cửa điện
Chức năng khóa cửa từ xa
Cửa sổ điều chỉnh điện
Hệ thống sạc không dây
Hệ thống báo động
Hệ thống mã hóa khóa động cơ
Động cơ – Hộp số
Loại động cơ 2NR-VE 1.5L
Số xy-lanh 4
Bố trí xy-lanh Thẳng hàng
Dung tích xy-lanh (cc) 1.496
Tỉ số nén 11.5
Công suất cực đại (hp@rpm) (78)105@6.000
Momen xoắn cực đại (Nm@rpm) 138@4.200
Hộp số Tự động vô cấp
Dẫn động Cầu trước / FWD
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử
Loại nhiên liệu Xăng
Khung gầm
Hệ thống treo trước McPherson với thanh cân bằng
Hệ thống treo sau Thanh xoắn với thanh cân bằng
Hệ thống phanh Đĩa x Đĩa
Trợ lực lái Trợ lực điện
Tiêu chuẩn khí thải EURO 5 W
Mâm xe Hợp kim Hợp kim
Thông số lốp 195/60R16 205/50R16
Trang bị an toàn
Gói an toàn Toyota Safety Sense
Hệ thống cảnh điểm mù
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau
Hệ thống chống bó cứng phanh
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
Hệ thống cân bằng điện tử
Hệ thống kiểm soát lực kéo
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Đèn báo phanh khẩn cấp
Camera hỗ trợ đỗ xe Camera lùi Camera 360
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau
Túi khí (người lái & hành khách phía trước, túi khí bên hông phía trước, túi khí rèm)
Đai an toàn 3 điểm
Bộ đai khẩn cấp cho dây an toàn phía trước

Tham khảo thiết kế xe Toyota Veloz Cross 2024

Ngoại thất

Toyota Veloz Cross 2024 sử dụng hệ thống khung gầm DNGA (Daihatsu New Global Architecture) hoàn toàn mới của Daihatsu – thương hiệu trực thuộc Toyota, giúp gia tăng cường lực và giảm trọng lượng xe.

Kích thước dài x rộng x cao của Toyota Veloz Cross 2024 lần lượt là 4.475 x 1.750 x 1.700 (mm), tức dài hơn 285 mm, rộng hơn 90 mm và thấp hơn 40 mm so với khung gầm cũ. Trục cơ sở đạt 2.750 mm, tăng thêm 95 mm. Khoảng sáng gầm cũng tăng từ 195 mm lên 205 mm.

Ngoại thất Toyota Veloz Cross 2024 trẻ trung và hiện đại với điểm nhấn đầu xe là lưới tản nhiệt lớn, họa tiết vảy cá sơn đen bóng thể thao. Cụm đèn pha LED nối liền với nhau bởi dải crom lớn, kết nối với đèn định vị LED và đèn xi-nhan hiệu ứng dòng chảy sinh động. Cản trước 2 tông màu, hốc hút gió có viền tạo hình chữ T cách điệu, bọc crom đem lại cái nhìn thể thao và khỏe khoắn.

Quan sát phía bên hông, Toyota Veloz Cross 2024 có viền cửa mạ crom, bộ la-zăng 17 inch tạo hình 5 chấu kép phay bóng. Gương chiếu hậu thiết kế thể thao với sự kết hợp 2 tông màu sáng – tối, tích hợp đèn báo rẽ thông minh. Tay nắm cửa đồng màu thân xe tạo nên cái nhìn đồng bộ. Bên trên có trang bị giá nóc nhưng chủ yếu là chi tiết trang trí.

Đuôi xe Toyota Veloz Cross 2024 nổi bật với dải đèn hậu LED mỏng dẹp, nối liền nhau giống kiểu thiết kế trên các mẫu xe sang. Cản sau, cánh lướt gió gọn gàng, gân guốc, giúp hoàn thiện phong cách thể thao cho mẫu xe của thương hiệu Nhật Bản.

Nội thất

Toyota Veloz Cross 2024 sở hữu khoang cabin rộng rãi và thoải mái nhờ gia tăng chiều dài cơ sở. Nội thất trẻ trung và hiện đại, phối 2 tông màu đen – kem tinh tế. Toàn bộ ghế ngồi đều được bọc da. Hàng ghế thứ 2 có thể ngả 180 độ. Hai hàng ghế cuối cũng có thể gập phẳng hoàn toàn với mặt sàn giúp tăng diện tích chứa đồ.

Vô-lăng trên Toyota Veloz Cross 2024 là loại 3 chấu, bọc da tích hợp các phím chức năng. Phía sau đó là đồng hồ kỹ thuật số kích thước 7 inch, tùy chỉnh giao diện thông minh. Trung tâm táp-lô bố trí màn hình giải trí đặt nổi 9 inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay và Android Auto.

Tuy nhiên, Toyota Veloz Cross 2024 không được trang bị Cruise Control – một trong những thế mạnh trên đối thủ Mitsubishi Xpander.

Hộc chứa đồ phân bố tại nhiều vị trí khác nhau như bên cánh cửa, lưng ghế, tăng thêm tính tiện ích. Bảng điều khiển, tappi cửa trên Toyota Veloz Cross đều có đèn trang trí.

Ngoài ra, Toyota Veloz Cross 2024 còn được trang bị loạt tiện ích đáng chú ý khác như hai cổng USB, cửa gió điều hòa trên trần xe, sạc điện thoại không dây…

Động cơ

Giá xe Toyota Veloz Cross tháng 10/2024, bản Top từ 660 triệu đồng - 16

Toyota Veloz 2024 sử dụng động cơ xăng DOHC, dual VVT-i, 2NR-VE 1.5L, 4 xy lanh thẳng hàng, sản sinh ra công suất 105 mã lực tại 6.000 vòng/ phút và mô men xoắn cực đại 138 Nm tại 4.200 vòng/ phút. Đi kèm hộp số vô cấp CVT, dẫn động cầu trước tiêu chuẩn. Xe có 3 chế độ lái Eco, Normal và Sport.

Nhờ hệ thống khung gầm mới nên khả năng điểm soát độ ổn định của Toyota Veloz Cross tốt hơn, giúp người dùng thoải mái hơn khi vận hành xe.

Trang bị an toàn

Toyota Veloz Cross 2024 được trang bị tiêu chuẩn với hệ thống an toàn gồm: cân bằng điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, camera 360 độ, cảm biến lùi, 6 túi khí.

Phiên bản phiên bản cao cấp nhất của Veloz 2024 sở hữu gói hỗ trợ Toyota Safety Sense với các tính năng: Cảnh báo tiền va chạm; Cảnh báo chệch làn đường; Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau; Cảnh báo điểm mù; Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường; Điều khiển hành trình chủ động; Nhắc nhở khi phương tiện phía trước bắt đầu di chuyển;…

Giá xe Toyota Veloz Cross tháng 10/2024, bản Top từ 660 triệu đồng - 17

Đánh giá xe Toyota Veloz Cross 2024

Ưu điểm:
   + Thiết kế ngoại thất đẹp, trẻ trung
   + Nội thất rộng rãi, đa dạng trang bị tiện nghi
   + Nhiều tính năng an toàn hiện đại

Nhược điểm:
​​​​​​​   – Cách âm kém
​​​​​​​   – Vô-lăng cho cảm giác rung lắc
   – Không có hệ thống kiểm soát hành trình Cruise Control.

XEM THÊM CÁC KỲ

Kỳ đầu tiên1 51 52 53 5455